Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きせつさぎょう

[ 季節作業 ]

n

thời vụ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きせつかんぜい

    Kinh tế [ 季節関税 ] thuế thời vụ [seasonal duty]
  • きせつすえ

    [ 季節末 ] n cuối mùa
  • きせいきのう

    Tin học [ 規制機能 ] chức năng điều khiển/chức năng kiểm soát [control function/regulatory function/policing function]
  • きせいちゅう

    Mục lục 1 [ 寄生虫 ] 1.1 vs 1.1.1 giun sán 1.1.2 giun 2 [ 寄生虫 ] 2.1 / KỲ SINH TRÙNG / 2.2 n 2.2.1 ký sinh trùng [ 寄生虫 ] vs giun...
  • きせいのじじつ

    [ 既成の事実 ] n đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi ~という既成の事実を無視する :...
  • きせいがいねん

    Kinh tế [ 既成概念 ] khái niệm định hình [Established Idea] Explanation : 既成概念とは、長い間の経験をとおして身につけた、特定のものの考え方や態度のことをいう。既成概念があると、ある種のフィルターをかけてものごとをみることとなり、あるがままに観察し、考えることができなくなる。このために既成概念の打破が求められる。///既成概念にとらわれないようにするには、素直になる、新しいものを受け入れる、異質なものに触れる、ことである。
  • きせいじじつ

    [ 既成事実 ] n đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi ~を既成事実として認める: chấp...
  • きせいふく

    Mục lục 1 [ 既成服 ] 1.1 n 1.1.1 áo quần may sẵn/đồ may sẵn/trang phục may sẵn 2 [ 既製服 ] 2.1 n 2.1.1 quấn áo may sẵn 2.1.2...
  • きせいこうつうひ

    Kinh tế [ 帰省交通費 ] Phụ cấp tàu xe khi nghỉ phép
  • きせいかんわ

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 規制緩和 ] 1.1.1 việc nới lỏng các luật lệ [easing of regulations] 2 Tin học 2.1 [ 規制緩和 ] 2.1.1...
  • きせいする

    Mục lục 1 [ 寄生する ] 1.1 vs 1.1.1 ký sinh/sống ký sinh 2 [ 帰省する ] 2.1 vs 2.1.1 về quê hương/về quê/về thăm quê 3 Kinh...
  • きせかえにんぎょう

    Mục lục 1 [ 着せ替え人形 ] 1.1 / TRƯỚC THẾ NHÂN HÌNH / 1.2 n 1.2.1 búp bê có thể thay quần áo [ 着せ替え人形 ] / TRƯỚC...
  • きせん

    [ 汽船 ] n thuyền máy/xuồng máy 貨物汽船: thuyền máy chở hàng 汽船を通わせる: chạy thuyền máy 汽船運送業務: dịch...
  • きせる

    Mục lục 1 [ 着せる ] 1.1 v1 1.1.1 mặc/khoác 1.1.2 đổ (tội) [ 着せる ] v1 mặc/khoác 私は彼女を手伝って着物を着せた。:...
  • きすう

    Mục lục 1 [ 奇数 ] 1.1 n 1.1.1 số lẻ/lẻ 2 Kỹ thuật 2.1 [ 奇数 ] 2.1.1 số lẻ [odd number] 3 Tin học 3.1 [ 基数 ] 3.1.1 cơ số...
  • きすうきすうほう

    Tin học [ 基数記数法 ] ký hiệu cơ số [radix (numeration) system/radix notation]
  • きすうひょうきほう

    Tin học [ 基数表記法 ] ký hiệu cơ số [radix (numeration) system/radix notation]
  • きすうび

    [ 奇数日 ] n ngày lẻ
  • きすうほう

    Tin học [ 記数法 ] hệ thống số/hệ thống biểu diễn số [numeration system/number representation system]
  • きすうパリティ

    Tin học [ 奇数パリティ ] bậc lẻ [odd parity] Explanation : Trong truyền thông không đồng bộ, đây là một giao thức kiểm lỗi,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top