- Từ điển Nhật - Việt
きち
Mục lục |
[ 基地 ]
n
móng
địa bàn
căn cứ địa
- 軍事基地: căn cứ quân sự
[ 機智 ]
/ CƠ TRÍ /
n
sự cơ trí/sự tài trí/sự thông minh/cơ trí/tài trí/thông minh
- 機智に富んだ批評家: nhà phê bình tài trí dí dỏm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きちきち
Mục lục 1 adj-na, adv 1.1 rin rít/rít lên (âm thanh) 2 n 2.1 tiếng rin rít adj-na, adv rin rít/rít lên (âm thanh) きちきちに詰まっている:... -
きちきょく
Tin học [ 基地局 ] trạm cơ sở [base station (BS)] -
きちっと
adv chính xác/hoàn hảo/đúng きちっと刈り込まれた芝生: bãi cỏ được cắt tỉa một cách hoàn hảo -
きちにち
Mục lục 1 [ 吉日 ] 1.1 / CÁT NHẬT / 1.2 n 1.2.1 ngày may mắn/ngày vui vẻ/ngày tốt/ngày lành tháng tốt [ 吉日 ] / CÁT NHẬT /... -
きちがい
[ 気違い ] n người dở tính/sự thất thường/sự tâm thần 気違い病院: bệnh viện tâm thần 気違い日和: trời mưa nắng... -
きちじょう
Mục lục 1 [ 吉祥 ] 1.1 / CÁT TƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 sự cát tường/sự may mắn/sự tốt lành/cát tường/may mắn/tốt lành/có hậu... -
きちんちした
adv gọn gàng -
きちんと
Mục lục 1 adv 1.1 chỉn chu/cẩn thận/đâu ra đấy 2 adv 2.1 chỉnh adv chỉn chu/cẩn thận/đâu ra đấy ~整理する: sắp... -
きちんとした
adv gọn ghẽ -
きちょうな
Mục lục 1 [ 貴重な ] 1.1 n 1.1.1 quý 1.1.2 quí trọng 1.1.3 quí báu 1.1.4 đáng giá 1.1.5 báu quý 1.1.6 báu [ 貴重な ] n quý quí... -
きちょうひん
Mục lục 1 [ 貴重品 ] 1.1 n 1.1.1 vật phẩm quý báu/đồ quý giá/đồ quý báu/vật quý/vật báu/đồ quý/tiền bạc nữ trang...... -
きちょうぶつひん
[ 貴重物品 ] n đồ quý -
きちょうえんぜつ
Tin học [ 基調演説 ] bài nói chủ đạo [keynote speech] -
きちょうする
Mục lục 1 [ 記帳する ] 1.1 n 1.1.1 vào sổ 1.1.2 ghi sổ [ 記帳する ] n vào sổ ghi sổ -
きちょうめん
Mục lục 1 [ 几帳面 ] 1.1 adj-na 1.1.1 ngăn nắp/cẩn thận/đúng giờ 1.2 n 1.2.1 sự ngăn nắp/sự cẩn thận/sự đúng giờ [ 几帳面... -
きちゅう
Mục lục 1 [ 忌中 ] 1.1 n 1.1.1 sự đau khổ/sự đau buồn 2 [ 癸丑 ] 2.1 / QUÝ SỬU / 2.2 n 2.2.1 Quý Sửu [ 忌中 ] n sự đau khổ/sự... -
きちゅうへいきぬにょうしさん
Kinh tế [ 期中平均運用資産 ] tài sản mang lại lợi ích trung bình [average interest earning assets] -
きちゅうへいきんちょうたつふさい
Kinh tế [ 期中平均調達負債 ] khoản nợ mang lại lợi ích trung bình [average interest earning liabilities] -
きっきょう
[ 吉凶 ] n sự hung cát/hung cát/lành dữ/điềm lành điềm dữ 吉凶を占う: bói điềm lành điềm dữ (人)の吉凶を占う:... -
きっちょう
[ 吉兆 ] n điềm lành/may/may mắn 素晴らしい吉兆: điềm lành tuyệt vời レース中に日が差したのは、吉兆だった: thật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.