- Từ điển Nhật - Việt
きちょう
Mục lục |
[ 基調 ]
n
tinh thần chủ yếu/quan điểm cơ bản/phương châm cơ bản
- 対外政策の基調: phương châm cơ bản của chính sách đối ngoại
thành phần chủ yếu/thành phần chủ đạo
- 赤を基調とした絵: bức tranh lấy mầu đỏ làm chủ đạo
[ 機長 ]
n
phi công/cơ trưởng
- 定期便旅客機の機長: cơ trưởng trên chuyến bay định kỳ
- 機長の指示に従う : theo lệnh của cơ trưởng
- 機長席: ghế cở trưởng
[ 記帳 ]
n
biên sổ
[ 貴重 ]
n
sự quý trọng/sự quý giá/sự quý báu
đắt đỏ
adj-na
quý trọng/quý giá/quý báu/vàng ngọc/đáng quý
- 貴重な時間: thời gian là vàng ngọc
- 貴重な経験: kinh nghiệm quý báu
- 時間はとても貴重だ: thời gian rất là vàng ngọc
- そのような経験は金より貴重だ: kinh nghiệm như thế còn đáng quý hơn cả tiền bạc
- あの時期の体験は、私にとって大変貴重だったと思う: thời gian trải nghiệm đó rất quý giá đối với tôi
- その本は私にとって非常に貴重で
Kinh tế
[ 基調 ]
nguyên tắc căn bản [underlying basis, substance, tone]
Xem thêm các từ khác
-
きっちり
sự vừa đúng/sự đúng/tròn, vừa vặn/vừa khớp/đúng đủ, 12時~に昼ご飯を食べる: ăn cơm trưa vào đúng 12 giờ,... -
きつねさる
khỉ đàn -
きてい
qui ước, qui định, qui chế, điều luật, quy định/quy tắc, thể lệ, qui trình, quy định/quy tắc, quy định [stipulation], ~に関する規定:... -
きど
độ sáng/độ chói/sự sáng ngời/sự rực rỡ/sáng ngời/rực rỡ, cửa gỗ/cửa, sự phát quang [luminance], độ sáng [brightness/luminance],... -
きどう
quỹ đạo/đường trục, quĩ đạo, đường ray/đường sắt/đường đi/đường mòn/đường sân ga/đường đua, sự khởi động... -
きどうする
điều động -
きねんび
ngày kỷ niêm, ngày kỉ niệm, 世界中の子どもたちが送った鶴は記念日に飾られています: những con hạc mà trẻ em từ... -
きのう
cơ năng/tác dụng/chức năng/tính năng, ngày hôm qua, bữa qua, bữa hôm trước, chức năng [function], chức năng/đặc trưng/tính... -
きばん
nền móng/cơ sở, bảng điều khiển [control board], bảng/bảng mạch [board], bảng [board/substrate], 大衆的基盤: cơ sở quần... -
きびん
nhanh nhẹn/mẫn tiệp/lanh lợi/nhanh nhậy, sự nhanh nhẹn/sự mẫn tiệp/sự lanh lợi/sự nhanh nhậy, 機敏な人: người lanh lợi,... -
きぶん
tâm tình/tâm tư/tinh thần, 今日はとても気分がいい: hôm nay tinh thần rất tốt -
きほう
đã báo cáo/đã báo cho biết, bọt khí, 既報のとおり: như đã báo cho biết, 既報のデータ: số liệu đã báo cáo., 気泡ガラス:... -
きぼ
quy mô, qui mô, 規模の大きい会社: công ty có quy mô lớn -
きぼう
ý muốn, sự hy vọng/sự kỳ vọng/hy vọng/kỳ vọng/mong mỏi/nguyện vọng/khát khao, sở nguyện, mưu mẹo/mánh khóe/mưu/mẹo,... -
きが
đói kém, sự chết đói/chết đói/nạn đói, sự chết đói/nạn đói, (人)を飢餓から救う: cứu ai khỏi bị chết đói,... -
きがい
sự nguy hại/sự phương hại/nguy hiểm/nguy hại, Độ dốc của ngọn núi, 環境への危害: sự nguy hại (nguy hiểm) đến môi... -
きじ
trẻ bị bỏ rơi, văn ký sự/tin tức báo chí (tạp chí)/bài báo/ký sự/bài viết, phóng sự, vải may áo/vải, gỗ thô/gỗ không... -
きじん
quí nhân, đại nhân -
きじょう
trên bàn/lý thuyết/trên giấy tờ, kiên cường/cứng rắn, sự kiên cường/sự cứng rắn/kiên cường/cứng rắn, 机上の空論:... -
きじゅ
mừng thọ lần thứ 77/sinh nhật lần thứ 77, 喜寿の祝い: chúc mừng sinh nhật lần thứ 77 (mừng thọ lần thứ 77)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.