- Từ điển Nhật - Việt
きづた
Mục lục |
[ 木蔦 ]
/ MỘC ĐIỀU /
n
cây trường xuân
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きづく
[ 気付く ] v5k chú ý đến/để ý/để ý đến/lưu ý/nhận thấy そのアーティストがニューヨークの通りを歩くと、人々は必ず彼に気付く:... -
きづち
Mục lục 1 [ 木槌 ] 1.1 / MỘC CHÙY / 1.2 n 1.2.1 búa gỗ [ 木槌 ] / MỘC CHÙY / n búa gỗ ケルビムの形をした木槌: búa gỗ... -
きづまり
Mục lục 1 [ 気詰まり ] 1.1 adj-na 1.1.1 câu thúc/gò bó/ngột ngạt 1.2 n 1.2.1 sự câu thúc/sự gò bó/sự ngột ngạt [ 気詰まり... -
きづかい
[ 気遣い ] n sự lo lắng/lo lắng ~に対する気遣い: sự lo lắng đối với ~ 子どもの健康への気遣い: lo lắng đến sức... -
きづかれ
[ 気疲れ ] n sự hao tâm/sự hao tổn tinh thần/sự hao tâm tổn trí 責任が重くて気疲れする: do trách nhiệm nặng nề nên... -
きてき
Mục lục 1 [ 汽笛 ] 1.1 n 1.1.1 sáo/còi 1.1.2 còi xe lửa [ 汽笛 ] n sáo/còi 機関車の汽笛: còi đầu máy xe lửa 船の汽笛: còi... -
きてみる
[ 着てみる ] n ướm thử -
きていのけいしき
[ 規定の形式 ] vs định thức -
きていしょくをとる
[ 規定食を取る ] vs ăn kiêng (人)に規定食をとらせる: cho ai đó ăn kiêng 規定食を取る人: người ăn kiêng 規定食を取らせる:... -
きていかい
Tin học [ 基底解 ] giải pháp cơ bản [basic solution] -
きていすうち
Kỹ thuật [ 規定数値 ] chỉ số quy định -
きていする
[ 規定する ] vs quy định/quy chế 当事者が受領する損害賠償額を規定する: quy định mức bồi thường thiệt hại cho đương... -
きていアドレス
Tin học [ 基底アドレス ] địa chỉ cơ sở [base address] -
きていアドレスレジスタ
Tin học [ 基底アドレスレジスタ ] thanh ghi địa chỉ cơ sở [base address register] -
きてん
Mục lục 1 [ 起点 ] 1.1 n 1.1.1 điểm xuất phát/khởi điểm 2 Kinh tế 2.1 [ 起点 ] 2.1.1 điểm khởi đầu [starting point] 3 Tin... -
きてんデスクリプタ
Tin học [ 起点デスクリプタ ] ký hiệu miêu tả nguồn gốc [source descriptor] -
きてんシソーラス
Tin học [ 起点シソーラス ] từ điển đồng nghĩa gốc [source thesaurus] -
きでつくる
[ 木で作る ] n làm bằng gỗ -
きでみのる
[ 木で実る ] n chín cây -
きでんりょく
Kỹ thuật [ 起電力 ] lực điện động [electromotive force]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.