- Từ điển Nhật - Việt
きほんきごう
Xem thêm các từ khác
-
きほんきかん
Kinh tế [ 基本期間 ] kỳ gốc [basic period] -
きほんきん
[ 基本金 ] n tiền căn bản -
きほんきゅう
Mục lục 1 [ 基本給 ] 1.1 / CƠ BẢN CẤP / 1.2 n 1.2.1 Lương cơ bản 1.3 n 1.3.1 tiền lương căn bản [ 基本給 ] / CƠ BẢN CẤP... -
きほんそくていたんい
Tin học [ 基本測定単位 ] đơn vị đo cơ bản/đơn vị đo lường cơ bản [basic measurement unit] -
きほんそうごせつぞくしけん
Tin học [ 基本相互接続試験 ] kiểm tra liên kết cơ bản [basic interconnection tests] -
きほんち
Tin học [ 基本値 ] giá trị cơ bản [basic value] -
きほんでんわサービス
Tin học [ 基本電話サービス ] dịch vụ điện thoại cơ bản [basic telephone service] -
きほんにゅうしゅつりょくシステム
Tin học [ 基本入出力システム ] hệ vào-ra cơ bản [basic input-output system (BIOS)] Explanation : Một bộ các chương trình được... -
きほんぶん
Tin học [ 基本文 ] lệnh cơ bản/câu lệnh cơ bản [basic statement] -
きほんぶんしょがた
Tin học [ 基本文書型 ] loại tài liệu cơ sở [base document type] -
きほんぶんしょようそ
Tin học [ 基本文書要素 ] phần tử tài liệu cơ bản [base document element] -
きほんへんすう
Tin học [ 基本変数 ] biến cơ sở [basic variable] -
きほんがたふごうか
Tin học [ 基本型符号化 ] mã hóa nguyên gốc [primitive encoding] -
きほんがたリンクせいぎょ
Tin học [ 基本形リンク制御 ] điều khiển chế độ liên kết cơ bản [basic mode link control] -
きほんがい
Tin học [ 基本外 ] không cơ bản [non-basic] -
きほんじょうたい
Tin học [ 基本状態 ] trạng thái cơ bản [basic state/basic status] -
きほんざいさん
Kinh tế [ 基本財産 ] tài sản cơ bản/vốn chính/vốn nguyên thủy [endowment; principal] Explanation : 固定財産の中で、特に事業活動の経過とともに価値の減少がみられないもの。土地・建物・特許権など。 -
きほんしすうおよびすんぽう
Kỹ thuật [ 基本指数及び寸法 ] thông số và kích thước cơ bản -
きほんしょうひん
Kinh tế [ 基本商品 ] hàng chủ lực [basic commodity] -
きほんしゅうはすう
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 基本周波数 ] 1.1.1 tần số cơ bản [fundamental frequency] 2 Tin học 2.1 [ 基本周波数 ] 2.1.1 tần số...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.