- Từ điển Nhật - Việt
きゃくせん
Mục lục |
[ 客船 ]
n
thuyền chở khách/tàu khách/tàu chở khách
- (大型の)客船: tàu chở khách cỡ lớn
- 最大乗客数400人の客船: tàu chở khách với số lượng tối đa là 400 người
- その客船の定員は何人ですか: tàu đó có bao nhiêu thủy thủ
tàu du lịch
- 神戸港から客船が出ている: Con tàu du lịch rời khỏi cảng Kobe
- 客船の破片が海岸に流れ着いた: Những mảnh vỡ của con tàu du lịch này trôi dạt đến bờ biển
- 豪華客船は石炭といろいろな食糧を積み込んでニューヨークへ向かい始めた: Con tàu du lịch tráng lệ đã chất rất nhiều lương thực và than đá sẵn sàng khởi hành tới New Y
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きゃくすきな
[ 客好きな ] n mến khách -
きゃっしゅふろーけいさんしょ
Kinh tế [ キャッシュフロー計算書 ] sổ kê biên dòng tiền mặt [Cash Flow Statement] Explanation : キャッシュ・フロー計算書は2000年3月期より「連結財務諸表」に導入されたもの。損益計算書では利益を表すが、この利益が具体的なキャッシュでどうなっているかはわからない。そこでキャッシュの増減を取引ごとに分類したのがキャッシュフロー計算書である。営業活動によるキャッシュフロー(営業収入や仕入れなどでのキャッシュの増減)、投資活動によるキャッシュフロー(固定資産などの購入売却などのキャッシュの増減)、財務活動によるキャッシュフロー(借入金などでのキャッシュの増減)が示される。 -
きゃっこうにあびる
Kinh tế [ 脚光に浴びる ] ở vị trí nổi bật [be in the spotlight] -
きゃっか
Mục lục 1 [ 却下 ] 1.1 n 1.1.1 sự từ chối/sự không chấp nhận 1.1.2 sự loại ra/sự bỏ ra/loại ra/bỏ ra 2 [ 却下する ]... -
きゃっかする
[ 却下する ] vs bác bỏ (法律)を却下する: bác bỏ (luật pháp) -
きゃっかん
[ 客観 ] n khách quan/sự khách quan 客観性: tính khách quan -
きゃっかんてき
[ 客観的 ] adj-na khách quan/một cách khách quan 客観的で公正なルールに基づく: Dựa trên quy tắc công bằng một cách khách... -
きゃびてーしょんそんしょう
Kỹ thuật [ キャビテーション損傷 ] thiệt hại do việc tạo ra khí xâm thực [cavitation damage] -
きゃびてーしょんしけん
Kỹ thuật [ キャビテーション試験 ] thử nghiệm/phân tích khí xâm thực [cavitation test] -
きゃびてーしょんしんしょく
Kỹ thuật [ キャビテーション侵食 ] sự ăn mòn tạo ra lỗ hổng [cavitation erosion] -
きゃびてーしょんけいすう
Kỹ thuật [ キャビテーション係数 ] nhân tố khí xâm thực/hằng số khí xâm thực/hệ số khí xâm thực [cavitation factor/cavitation... -
きゃびてーしょんかいしょく
Kỹ thuật [ キャビテーション壊食 ] sự ăn mòn lỗ chỗ/sự đục lỗ/sự ăn mòn tạo ra lỗ hổng [cavitation pitting/cavitation... -
きゃびてーしょんせいのう
Kỹ thuật [ キャビテーション性能 ] tính năng tạo khí xâm thực [cavitation performance] -
きゃしゃ
Mục lục 1 [ 華奢 ] 1.1 / HOA XA / 1.2 n/adj 1.2.1 Sự xa hoa/sự phù hoa/xa hoa/phù hoa [ 華奢 ] / HOA XA / n/adj Sự xa hoa/sự phù hoa/xa... -
きゃあ
int oa! Tiếng kêu biểu lộ sự vui mừng -
きゃりあけんち
Tin học [ キャリア検地 ] cảm nhận sóng mang [carrier sense] -
きゃりあけんちたじゅうアクセスしょうとつけんしゅつネットワーク
Tin học [ キャリア検地多重アクセス衝突検出ネットワーク ] mạng sử dụng kỹ thuật CSMA CD [carrier sense multiple access... -
きゃりあけんちたじゅうアクセスしょうとつかいひネットワーク
Tin học [ キャリア検地多重アクセス衝突回避ネットワーク ] mạng sử dụng kỹ thuật CSMA CA [carrier sense multiple access... -
きゃんばかく
Kỹ thuật [ キャンバ角 ] góc cong/góc vênh [camber angle] -
きゃんぷをはる
[ キャンプを張る ] exp cắm trại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.