- Từ điển Nhật - Việt
きゅう
Mục lục |
[ 急 ]
adj-na
vội/gấp/gấp gáp/cấp bách/khẩn cấp/nguy cấp
- 急を要する問題: vấn đề cần xử lý gấp
nhanh/xiết
- 急な流れ: dòng chảy nhanh (nước chảy xiết)
hiểm trở/dốc
- 急な屋根: mái nhà dốc
[ 球 ]
n
quả cầu/cầu/hình tròn
- 地球は丸いが、完全な球ではない: Trái đất là hình cầu nhưng nó không tròn hẳn
[ 級 ]
n
lớp
cấp
bực
[ 給 ]
n-suf
lương/tiền công
- 当社は能力給です: công ty trả lương tùy theo năng lực
- 社員に対して新たな給システムを導入する: áp dụng hệ thống lương mới cho nhân viên
- 最高給を取得する社員: Nhân viên có mức tiền lương cao nhất
- 給の率: Tỉ lệ lương
- 彼の日給は9000円だ: tiền công một ngày của anh ấy là chín ngìn yên.
[ 旧 ]
n
âm lịch
- 旧の三月: tháng ba âm lịch
n, pref
cũ/cũ kỹ/cổ/cựu
- 旧を復する: phục cổ
- 旧市長: thị trưởng cũ (cựu chủ tịch thành phố)
[ 九 ]
num
chín
- 猫には命が九つあり女は九猫分の命を持つ: Một con mèo có chín mạng và một người phụ nữ có chín mạng sống của một con mèo
- 発想の九割方は努力: Chín mươi phần trăm của sáng tạo là sự nỗ lực
Kỹ thuật
[ 球 ]
hình cầu [sphere]
- Category: toán học [数学]
Xem thêm các từ khác
-
きゅうきょう
cảnh quẫn bách/cảnh khốn cùng, đạo thiên chúa, 窮境に立つ: lâm vào cảnh khốn cùng -
きゅうきゅう
sự sơ cứu/sự cấp cứu/sơ cứu/cấp cứu, cọt kẹt/cót két, tiếng cọt kẹt/tiếng cót két/cọt kẹt/cót két, 警察、火災、救急は911番:... -
きゅうそう
cung cấp [feed] -
きゅうにゅう
sự hô hấp/sự hít vào/sự hít thở/hô hấp/hít vào/hít thở, hút, 連続吸入: hô hấp liên tục, 鼻孔吸入: hít thở bằng... -
きゅうひ
phân bón/phân hữu cơ/phân chuồng -
きゅうぼう
sự cùng khốn/sự túng quẫn/sự khốn cùng/sự túng thiếu/sự thiếu thốn/sự túng bấn/khốn cùng/túng thiếu/thiếu thống/túng... -
きゅうし
răng hàm, sự ngừng lại/sự đình chỉ/sự tạm nghỉ/sự tạm ngừng/ngừng lại/đình chỉ/tạm nghỉ/tạm ngừng, ~との全面競争の一時的休止:... -
きゅうしゃ
chuồng bồ câu/chuồng chim bồ câu, kho thóc/ổn định, kho thóc, xe đám ma/xe tang -
きゅうしん
cấp tiến, việc trao đổi thông tin nhờ bồ câu đưa thư/bồ câu đưa thư, 急進自由主義者: người theo chủ nghĩa tự do... -
きゅうしょ
điểm lưu ý/bí quyết/điểm yếu/gót chân asin, (人)の急所を押さえる: nắm được điểm yếu của ai đó, (人)の急所を刺す:... -
きゅうしょう
đòi bồi thường [compensation] -
きゅうしゅう
sự hấp thụ, kyushyu/đảo kyushyu của nhật bản, sự hấp thụ [absorption], 栄養の吸収が悪い: sự hấp thụ dinh dưỡng không... -
きゅうごう
sự tập hợp/sự tập trung/tập hợp/tập trung -
きゅうかく
khứu giác -
きらきら
lấp lánh, sự lấp lánh/lấp lánh, 星が~(と)光る。: sao sáng lấp lánh., 彼女の目は激怒のあまりきらきら輝いていた:... -
きらきらする
lóe sáng/chiếu ánh sáng lấp lánh, thấp thoáng, ~した光: ánh sáng lấp lánh -
くき
cọng/cuống, イネ科の雑草(の茎): (cọng) cỏ mần trầu, ほふく茎: cuống rễ, アスパラガスの若い茎: cọng măng tây... -
くぐる
trốn/tránh, かなり深くまで潜る: chốn thật sâu, こたつに潜る: trốn dưới bàn, シーツの間に潜る: trốn giữa các lớp,... -
くちげんか
sự cãi nhau/sự cãi vã/khẩu chiến/cãi nhau/cãi vã/khẩu chiến/đấu khẩu, cãi nhau/cãi vã/khẩu chiến/đấu khẩu, cãi nhau/khẩu... -
くし
que, lược chải đầu/lược, lược, xiên, プラスチックの櫛: lược chải đầu bằng nhựa, 骨製の櫛: lược chải đầu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.