- Từ điển Nhật - Việt
きゅうそう
Tin học
[ 給送 ]
cung cấp [feed]
Xem thêm các từ khác
-
きゅうにゅう
sự hô hấp/sự hít vào/sự hít thở/hô hấp/hít vào/hít thở, hút, 連続吸入: hô hấp liên tục, 鼻孔吸入: hít thở bằng... -
きゅうひ
phân bón/phân hữu cơ/phân chuồng -
きゅうぼう
sự cùng khốn/sự túng quẫn/sự khốn cùng/sự túng thiếu/sự thiếu thốn/sự túng bấn/khốn cùng/túng thiếu/thiếu thống/túng... -
きゅうし
răng hàm, sự ngừng lại/sự đình chỉ/sự tạm nghỉ/sự tạm ngừng/ngừng lại/đình chỉ/tạm nghỉ/tạm ngừng, ~との全面競争の一時的休止:... -
きゅうしゃ
chuồng bồ câu/chuồng chim bồ câu, kho thóc/ổn định, kho thóc, xe đám ma/xe tang -
きゅうしん
cấp tiến, việc trao đổi thông tin nhờ bồ câu đưa thư/bồ câu đưa thư, 急進自由主義者: người theo chủ nghĩa tự do... -
きゅうしょ
điểm lưu ý/bí quyết/điểm yếu/gót chân asin, (人)の急所を押さえる: nắm được điểm yếu của ai đó, (人)の急所を刺す:... -
きゅうしょう
đòi bồi thường [compensation] -
きゅうしゅう
sự hấp thụ, kyushyu/đảo kyushyu của nhật bản, sự hấp thụ [absorption], 栄養の吸収が悪い: sự hấp thụ dinh dưỡng không... -
きゅうごう
sự tập hợp/sự tập trung/tập hợp/tập trung -
きゅうかく
khứu giác -
きらきら
lấp lánh, sự lấp lánh/lấp lánh, 星が~(と)光る。: sao sáng lấp lánh., 彼女の目は激怒のあまりきらきら輝いていた:... -
きらきらする
lóe sáng/chiếu ánh sáng lấp lánh, thấp thoáng, ~した光: ánh sáng lấp lánh -
くき
cọng/cuống, イネ科の雑草(の茎): (cọng) cỏ mần trầu, ほふく茎: cuống rễ, アスパラガスの若い茎: cọng măng tây... -
くぐる
trốn/tránh, かなり深くまで潜る: chốn thật sâu, こたつに潜る: trốn dưới bàn, シーツの間に潜る: trốn giữa các lớp,... -
くちげんか
sự cãi nhau/sự cãi vã/khẩu chiến/cãi nhau/cãi vã/khẩu chiến/đấu khẩu, cãi nhau/cãi vã/khẩu chiến/đấu khẩu, cãi nhau/khẩu... -
くし
que, lược chải đầu/lược, lược, xiên, プラスチックの櫛: lược chải đầu bằng nhựa, 骨製の櫛: lược chải đầu... -
くしょう
nụ cười cay đắng, cười cay đắng, ~ を漏らす: cười cay đắng, ~に苦笑する: cười cay đắng trước điều gì... -
くノ一
ninja nữ, ninja nữ -
くろぐろ
màu đen thẫm, màu đen thẫm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.