Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きゅうかざん

Mục lục

[ 休火山 ]

n

núi lửa tắt
núi lửa nằm im/núi lửa không hoạt động
その火山は、噴火するまでの2年間休火山だった: Ngọn núi lửa nằm im khoảng hai năm rồi mới phun
彼らは休火山に近く住んでいる: Họ sống gần vùng núi lửa không hoạt động.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きゅうかん

    Mục lục 1 [ 急患 ] 1.1 n 1.1.1 bệnh cấp tính/cấp cứu 2 [ 旧慣 ] 2.1 / CỰU QUÁN / 2.2 n 2.2.1 phong tục cũ/phong tục cổ xưa/hủ...
  • きゅうせい

    Mục lục 1 [ 急性 ] 1.1 n 1.1.1 cấp tính 2 [ 急逝 ] 2.1 n 2.1.1 sự chết đột tử/cái chết đột tử/cái chết đột ngột/đột...
  • きゅうせいぐん

    [ 救世軍 ] n đội quân cứu trợ 救世軍の教旨: Tôn chỉ của đội quân cứu trợ 慈善活動団体が情報を公表するからよ。それに、救世軍や赤十字といった団体は、とても定評があるのよ:...
  • きゅうせいちょう

    Tin học [ 急成長 ] tăng trưởng nhanh chóng [rapid growth]
  • きゅうせいびょう

    [ 急性病 ] n bệnh cấp tính
  • きゅうせいかいはくすいえん

    [ 急性灰白膵炎 ] n bệnh sốt cấp tính
  • きゅうせいかんえん

    [ 急性肝炎 ] n bệnh sưng gan cấp tính
  • きゅうせん

    Mục lục 1 [ 休戦 ] 1.1 vs 1.1.1 hưu chiến 1.2 n 1.2.1 sự đình chiến/đình chiến [ 休戦 ] vs hưu chiến n sự đình chiến/đình...
  • きゅうす

    Mục lục 1 n 1.1 ấm pha trà 2 n 2.1 độc ẩm n ấm pha trà 食器棚からきゅうすを取り出した: Lấy ấm pha trà ra khỏi tủ...
  • きゅうすい

    [ 給水 ] n sự cung cấp nước/việc cung cấp nước 給水ポンプ: bơm cấp nước
  • きゅうすいとう

    [ 給水塔 ] n tháp nước
  • きゅうすいしけん

    Kỹ thuật [ 吸水試験 ] thử nghiệm hút nước [water absorption test]
  • きゅうすいせい

    Kỹ thuật [ 吸水性 ] tính hút nước [absorbent] Explanation : 物体の水分を吸収する性質をいい、物体を一定温度において一定時間蒸留水に浸漬したときの重量増加と原重量との比を百分率で示す。
  • きゅうすいせん

    [ 給水栓 ] n vòi nước 給水栓を開ける: Mở vòi nước 給水栓を閉じる: Đóng vòi nước
  • きゅうすいりつ

    Kỹ thuật [ 吸水率 ] tỷ lệ hút nước [water absorption]
  • きゅうすう

    Tin học [ 級数 ] cấp số [series]
  • きゅうバージョン

    Tin học [ 旧バージョン ] phiên bản cũ/phiên bản trước [old version/previous version]
  • きゅうり

    Mục lục 1 [ 胡瓜 ] 1.1 n, uk 1.1.1 dưa chuột/dưa leo 1.2 n 1.2.1 dưa chuột 1.3 n 1.3.1 dưa leo/dưa chuột [ 胡瓜 ] n, uk dưa chuột/dưa...
  • きゅうりょう

    Mục lục 1 [ 丘陵 ] 1.1 n 1.1.1 gò đống/gò 1.1.2 đồi/ngọn đồi/quả đồi 1.1.3 đồi núi 2 [ 給料 ] 2.1 n 2.1.1 tiền lương/lương...
  • きゅうりょうちたい

    [ 丘陵地帯 ] n dãy đồi/vùng đồi/dãy nhấp nhô チッタゴン丘陵地帯: Dãy đồi Chittagong その大きな山の丘陵地帯に抱かれた活気のある町:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top