- Từ điển Nhật - Việt
くろぐろ
Mục lục |
[ 黒黒 ]
/ HẮC HẮC /
n
màu đen thẫm
[ 黒々 ]
/ HẮC /
n
màu đen thẫm
Xem thêm các từ khác
-
くろかも
quyên -
くんしょう
huy chương, huân chương, (人)の誇りを示す勲章: huân chương thể hiện niềm tự hào của (ai), 死後に授与される勲章: huân... -
ぐ
dụng cụ, ガラス切り(具): dụng cụ cắt kính, 調理器(具): dụng cụ nấu ăn, 防音保護具(耳に付ける): dụng cụ... -
ぐたぐた
mệt mỏi/rũ rượi, sự mệt mỏi/sự rũ rượi, ぐたぐたになるまで: cho đến lúc mệt rũ rượi ra -
ぐち
sự than thở/sự than vãn/sự cằn nhằn/than thở/than vãn/cằn nhằn, than thở/than vãn/cằn nhằn, うんざりする愚痴 :... -
ぐつぐつ
sôi lục bục, ぐつぐついう鍋: xoong sôi lục bục, ぐつぐつ煮える: đun sôi lục bục, 火を少し弱めてくれる?コトコト煮る位でいいの。グツグツさせたら駄目なの。:... -
ぐふう
bão táp/bão/bão lớn -
ぐい
ngụ ý -
ぐう
người chồng hoặc vợ/bạn đời, hiếm khi/thi thoảng/hiếm thấy, số chẵn/cặp/đôi, 偶々核 : hạt nhân hiếm thấy,... -
ぐうぞう
tượng/tượng phật/thần tượng/biểu tượng, アメリカ人の偶像: tượng người mỹ, 公民権運動の偶像: tượng phong trào... -
ぐれる
đi lạc đường/đi lang thang/lầm đường lạc lối, ぐれた若者: thanh niên lầm đường lạc lối -
ぐん
quận, huyện/quần thể/nhóm/đàn/lũ, quần thể/nhóm/đàn/lũ, quân đội/đội quân, huyện, nhóm [group], カウォーサ湖群 :... -
ぐんそう
quân trang -
ぐんとう
quần đảo, あの群島には100以上の島がある: có trên 100 đảo trong quần đảo ấy, 群島国家: quốc gia quần đảo -
ぐんじ
quân sự, binh quyền, 軍事および外交政策を立て直す: sửa đổi chính sách ngoại giao và quân sự -
ぐんじん
quân nhân, lính/bộ đội, doanh trại, ~に出征する軍人: lính gia nhập vào..., 金のために雇われる軍人: lính đánh thuê... -
ぐんじゅ
quân nhu, binh nhu -
ぐんし
nhà chiến lược/nhà chiến thuật/người chủ mưu, quân sư, quỹ dành cho quân đội, 優れた軍師: quân sư tài trí, ふんだんな軍資金:... -
ぐんこう
cảng biển quân sự/quân cảng, cảng quân sự, カールスクローナの軍港: cảng biển quân sự của karlskrona. -
ぐんせい
binh chế, chính quyền trong tay quân đội, 軍政・軍令の一元化を明確にする: xác lập rõ ràng một nguồn quân chính, quân...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.