Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きゅうよう

Mục lục

[ 休養 ]

n

sự an dưỡng/an dưỡng/nghỉ ngơi/tĩnh dưỡng
あなたには休養が必要です: Bạn cần nghỉ ngơi
休養している患者: Bệnh nhân hiện đang an dưỡng
休養室: Phòng nghỉ
従来の治療や休養方法: Phương pháp điều trị và nghỉ ngơi truyền thống

[ 急用 ]

n

việc gấp
こんなに朝早くご自宅に電話してすみません。個人的なことで急用だったものですから: Tôi xin lỗi khi gọi điện đến nhà anh vào lúc sáng sớm như thế này. Vì đây là một vấn đề liên quan đến cá nhân và rất gấp
急用のため~に出席できません: Không thể có mặt ở (tham dự) ~ vì có việc gấp
残念ですが、急用のためご一緒できません: Thật tiế

[ 給養 ]

n

cấp dưỡng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きゅうようする

    [ 給養する ] n phụ huynh
  • きゅうよせいど

    [ 給与制度 ] vs chế độ tiền lương/cơ chế tiền lương/chế độ tiền công/cơ chế tiền công ~を対象に給与制度を大幅に改める:...
  • きゅうもん

    [ 糾問 ] n sự thẩm vấn/thẩm vấn/sự tra hỏi/tra hỏi 囚人を糾問する: Thẩm vấn tù nhân
  • きゅうやく

    [ 旧約 ] n điều ước xưa/lời hứa xưa/kinh thánh xưa 旧約聖書の大半は言い伝えである: Phần lớn lời kinh thánh xưa là...
  • きゅうやくせいしょ

    Mục lục 1 [ 旧約聖書 ] 1.1 n 1.1.1 kinh Cựu ước 1.1.2 cựu ước [ 旧約聖書 ] n kinh Cựu ước 旧約聖書の一節を読む: Đọc...
  • きゅうゆ

    Kỹ thuật [ 給油 ] sự cấp dầu [lubrication]
  • きゅうゆぐち

    Kỹ thuật [ 給油口 ] cửa cấp dầu
  • きゅうゆそうち

    Kỹ thuật [ 給油装置 ] thiết bị cấp dầu [lubrication device]
  • きゅうゆしょ

    [ 給油所 ] n nơi đổ dầu/trạm xăng/trạm cung cấp chất đốt/cây xăng/trạm cung cấp nhiên liệu 船舶給油所: Trạm cung cấp...
  • きゅうゆう

    [ 旧友 ] n cố nhân
  • きゅうゆうしさん

    Tin học [ 共有資産 ] tài nguyên chia sẻ [joint resource/shared resource]
  • きゅーでぃー

    Kỹ thuật [ QD ] sự ngắt nhanh [quick disconnector]
  • きらきらかがやく

    [ きらきら輝く ] adj-na chói lọi
  • きらきら輝く

    [ きらきらかがやく ] adj-na chói lọi
  • きらく

    Mục lục 1 [ 気楽 ] 1.1 adj-na 1.1.1 thư thái/an nhàn 1.1.2 nhẹ nhõm/thoải mái/dễ chịu 1.2 n 1.2.1 sự nhẹ nhõm/sự thoải mái/nhẹ...
  • きらびやか

    [ 煌びやか ] adj-na rực rỡ/sặc sỡ/hoa hoè hoa sói/huy hoàng/lộng lẫy きらびやかな光景: cảnh quang huy hoàng きらびやかな飾り物:...
  • きらぼし

    Mục lục 1 [ 綺羅星 ] 1.1 / * LA TINH / 1.2 n 1.2.1 sao lấp lánh [ 綺羅星 ] / * LA TINH / n sao lấp lánh きら星のように居並ぶ外国の使臣たち :các...
  • きらい

    Mục lục 1 [ 嫌い ] 1.1 adj-na 1.1.1 phân biệt/khu biệt 1.1.2 đáng ghét/không ưa/không thích/ghét 1.2 n 1.2.1 sự đáng ghét/sự...
  • きらいな

    [ 嫌いな ] n ghét
  • きらう

    Mục lục 1 [ 嫌う ] 1.1 v5u 1.1.1 hiềm 1.1.2 chê 1.1.3 chán ghét/ghét/không thích/không ưa [ 嫌う ] v5u hiềm chê chán ghét/ghét/không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top