Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きょうぐう

[ 境遇 ]

n

cảnh ngộ/hoàn cảnh/tình huống/điều kiện
貧しい境遇で育つ: Lớn lên trong hoàn cảnh nghèo khó
裕福な境遇で暮らす: Sống trong điều kiện dư dật
非常に不利な境遇で: Trong điều kiện cực kỳ bất lợi
悪い境遇: Hoàn cảnh xấu

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きょうそうきょく

    Mục lục 1 [ 協奏曲 ] 1.1 / HIỆP TẤU KHÚC / 1.2 n 1.2.1 hiệp tấu khúc/khúc hiệp tấu [ 協奏曲 ] / HIỆP TẤU KHÚC / n hiệp...
  • きょうそうねだん

    Kinh tế [ 競争値段 ] giá cạnh tranh [competitive price]
  • きょうそうば

    Mục lục 1 [ 競走馬 ] 1.1 / CẠNH TẨU MÃ / 1.2 n 1.2.1 Ngựa đua 1.3 n 1.3.1 tuấn mã [ 競走馬 ] / CẠNH TẨU MÃ / n Ngựa đua 競走馬に賭ける:...
  • きょうそうしゃ

    Kinh tế [ 競争者 ] người cạnh tranh/hãng cạnh tranh [competitor]
  • きょうそうしょうひん

    Kinh tế [ 競争商品 ] mặt hàng cạnh tranh/sản phẩm cạnh tranh [competitive product]
  • きょうそうかかく

    Kinh tế [ 競争価格 ] giá cạnh tranh [competitive price]
  • きょうそうかかくひょう

    Kinh tế [ 競争価格表 ] bảng so sánh giá [competitive list]
  • きょうそうせいひん

    Kinh tế [ 競争製品 ] mặt hàng cạnh tranh/sản phẩm cạnh tranh [competitive product]
  • きょうそうせんりゃく

    Kinh tế [ 競争戦略 ] chiến lược cạnh tranh [Competition Strategy] Explanation : 競争戦略とは業界において有利な市場地位(ポジション)を確保するために、他社とは異なった独自の戦略行動を選択し、自社のポジションを改善することをいう。どの分野で競争に参加し、どの分野で競争を避けるかを考えるということ。///競争戦略の成功例として有名な例はサウスウェスト航空にみられる。サウスウェスト航空では中規模都市の二番手空港(ダウンタウンに近い)をつなぐ短距離直航路線に事業を集中し、主要空港を避けて長距離路線には参入していない。これによって独自のポジションを獲得し、大手航空会社とのあいだで有利な競争を展開している。
  • きょうそうする

    Mục lục 1 [ 競争する ] 1.1 n 1.1.1 bon chen 1.2 vs 1.2.1 cạnh tranh/thi đua 1.3 vs 1.3.1 chạy đua 1.4 vs 1.4.1 đọ 1.5 vs 1.5.1 đối...
  • きょうそうりょく

    Kinh tế [ 競争力 ] năng lực cạnh tranh [competitive power ( or strength)]
  • きょうそん

    [ 共存 ] n sự chung sống/sự cùng tồn tại 平和共存: chung sống hòa bình
  • きょうだいな

    [ 強大な ] n hùng cường
  • きょうちくとう

    Mục lục 1 [ 夾竹桃 ] 1.1 / GIÁP TRÚC ĐÀO / 1.2 n 1.2.1 Cây trúc đào/trúc đào [ 夾竹桃 ] / GIÁP TRÚC ĐÀO / n Cây trúc đào/trúc...
  • きょうちょう

    Mục lục 1 [ 協調 ] 1.1 n 1.1.1 sự hiệp lực/sự trợ giúp/sự hợp lực/sự hợp tác/hiệp lực/trợ giúp/hợp lực/hợp tác/cùng...
  • きょうちょうひょうじ

    Tin học [ 強調表示 ] làm nổi bật/nêu bật/nêu rõ [highlighting (vs)] Explanation : Quá trình đánh dấu các ký tự hoặc các tên...
  • きょうちょうひょうじフィルタ

    Tin học [ 強調表示フィルタ ] bộ lọc làm nổi bật [highlighting filter]
  • きょうちょうしけんほう

    Tin học [ 協調試験法 ] phương thức kiểm thử kết hợp [coordinated test method]
  • きょうちょうせい

    Kinh tế [ 協調性 ] sự hợp tác/tính hợp tác [Cooperation] Explanation : 協調性とは、組織全体の目的、目標のために協力することをいう。協調性とは、個人も生かし、組織も生かす方法を考えることともいえる。相手に利益を与えること、他者を尊重すること、相互に学び合うことなどが協調性の中身であり、組織人としての基本的な心構えである。
  • きょうちょうする

    Mục lục 1 [ 協調する ] 1.1 vs 1.1.1 hiệp lực/trợ giúp 2 [ 強調する ] 2.1 vs 2.1.1 đề cao [ 協調する ] vs hiệp lực/trợ giúp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top