- Từ điển Nhật - Việt
きょうこう
Mục lục |
[ 凶行 ]
n
tội ác/bạo lực/hành động điên rồ/hành vi tàn ác
- 校内で起きた凶行: Bạo lực xảy ra trong trường học
- 現時点では、彼の凶行に対する説明は全くなされていない: Lúc này, chưa ai đưa ra bất kỳ lời giải thích nào đối với hành động điên rồ của anh ta
- 殺害目的の凶行: hành vi tàn ác với mục đích giết người
[ 強硬 ]
adj-na
ngoan cường/cứng rắn/kiên quyết/mạnh mẽ/dứt khoát/kiên định
- 遺伝の理論に関して強硬な意見を持つ: Có quan điểm kiên định về lý luận di truyền
- ~を防ぐための強硬な措置: Biện pháp cứng rắn để phòng ngừa ~
- ~に対して強硬な態度を取る: Tỏ thái độ kiên quyết đối với ~
- ~の強硬な改革を主張する: Chủ trương cải cách mạnh mẽ của ~
- 強硬な外交政策: Chính sách ngoại giao cứng rắn
n
sự ngoan cường/sự cứng rắn/sự kiên quyết/sự mạnh mẽ/sự dứt khoát/sự kiên định/ngoan cường/cứng rắn/kiên quyết/mạnh mẽ/dứt khoát/kiên định
- 意見が強硬である: Ý kiến kiên quyết
[ 強行 ]
n
việc kiên quyết tiến hành/sự thúc ép/sự ép buộc/sự bắt buộc/ép buộc/thúc ép/bắt buộc/ép
- 兵士たちは20マイルに及ぶ強行軍を続けた: Binh sĩ tiếp tục cuộc hành quân bắt buộc đến 20 dặm
- 委員会で強行採決される: bắt buộc bỏ phiếu tại ủy ban
- 強行規定: Quy tắc bắt buộc
- 衆院で法案の強行採決を行う: Tiến hành bỏ phiếu bắt buộc thông qua dự thảo luật ở Hạ Viện
[ 恐慌 ]
n
khủng hoảng/sự kinh hoàng/sự thất kinh/sự khiếp đảm/sự rụng rời/
- 貨幣恐慌: Khủng hoảng tiền tệ
- 金融恐慌: Khủng hoảng tài chính
- 世界経済恐慌: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
- 経済恐慌に陥る: Rơi vào cuộc khủng hoảng kinh tế
- 周期的経済恐慌: Khủng hoảng kinh tế theo chu kì
- 産業恐慌: Khủng hoảng công nghiệp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きょうこうする
Mục lục 1 [ 強行する ] 1.1 vs 1.1.1 nỡ lòng 1.1.2 nỡ 1.1.3 kiên quyết tiến hành/quyết tâm 1.1.4 cưỡng chế/ép buộc/thúc ép... -
きょうごうせいりしょ
Tin học [ 競合整理処理 ] xử lý điều khiển tranh chấp [competitive control processing] -
きょうごうアクセスぎょうしゃ
Tin học [ 競合アクセス業者 ] CAP [CAP/Competitive Access Provider] -
きょうい
Mục lục 1 [ 胸囲 ] 1.1 n 1.1.1 vòng ngực 2 [ 脅威 ] 2.1 n 2.1.1 sự uy hiếp/nguy cơ/mối đe doạ/mối nguy hiểm/uy hiếp/đe doạ... -
きょういく
Mục lục 1 [ 教育 ] 1.1 adj-no 1.1.1 giáo dục 1.2 n 1.2.1 sự giáo dục/sự dạy dỗ/giáo dục/dạy dỗ/sự đào tạo/đào tạo/dạy... -
きょういくききんのかい
[ 教育基金の会 ] n quỹ giáo dục アフリカ児童教育基金の会: Quỹ giáo dục trẻ em Châu Phi アジアの子どもと女性教育基金の会:... -
きょういくきかん
[ 教育機関 ] n học đường -
きょういくくんれんしょう
Mục lục 1 [ 教育訓練省 ] 1.1 / GIÁO DỤC TỈNH / 1.2 n 1.2.1 Bộ giáo dục và đào tạo [ 教育訓練省 ] / GIÁO DỤC TỈNH / n... -
きょういくだん
[ 教育団 ] n đoàn giáo dục -
きょういくとめでぃあれんらくせんたー
[ 教育とメディア連絡センター ] n Trung tâm Liên kết Giảng dạy và Các Phương tiện Thông tin -
きょういくひようのへんさい
[ 教育費用の返済 ] n hoàn trả chi phí đào tạo/bồi hoàn chi phí đào tạo -
きょういくぶ
[ 教育部 ] n bộ học -
きょういくがく
[ 教育学 ] n giáo học -
きょういくしょう
[ 教育省 ] n bộ học -
きょういくか
[ 教育家 ] n nhà giáo -
きょういくかてい
[ 教育課程 ] n giáo trình -
きょういくせいど
[ 教育制度 ] n học chế -
きょういくする
Mục lục 1 [ 教育する ] 1.1 n 1.1.1 dạy học 1.1.2 có học 1.2 vs 1.2.1 giáo dục/dạy dỗ/đào tạo/dạy [ 教育する ] n dạy học... -
きょういくをじょせいする
[ 教育を助成する ] n khuyến học -
きょういん
Mục lục 1 [ 教員 ] 1.1 n 1.1.1 giáo viên 1.1.2 giáo học [ 教員 ] n giáo viên 学部の教員: Giáo viên của khoa 私は補助英語教員で、中学校の英語教育のお手伝いをしているわけだけど、私の仕事の大きな部分を占めているのは、生徒たちを英語に慣れさせる、外国人に会うということに慣れさせて、コンニチハとかオハヨウとかを恐れずに言えるようにする、ということなのね:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.