- Từ điển Nhật - Việt
きょりくうかん
Xem thêm các từ khác
-
きょりうんちん
Kinh tế [ 距離運賃 ] cước khoảng cách [distance freight] -
きょりゅうみん
Mục lục 1 [ 居留民 ] 1.1 vs 1.1.1 dân cư 1.1.2 dân chúng 1.1.3 cư dân [ 居留民 ] vs dân cư dân chúng cư dân -
きょりゅうする
[ 居留する ] vs lưu trú -
きょろきょろする
Mục lục 1 n 1.1 đưa đẩy 2 vs 2.1 đứng ngồi không yên/đi đi lại lại/bồn chồn n đưa đẩy vs đứng ngồi không yên/đi... -
きょよう
Mục lục 1 [ 許容 ] 1.1 n 1.1.1 sự khoan dung/sự độ lượng/khoan dung/độ lượng 1.1.2 sự cho phép/sự chấp nhận 2 [ 許容する... -
きょようおうりょく
Kỹ thuật [ 許容応力 ] ứng suất cho phép [allowable stress] -
きょようそんしつきょくせん
Kỹ thuật [ 許容損失曲線 ] đường cong tổn thất cho phép [allowable dissipation curve] -
きょようのうど
Kỹ thuật [ 許容濃度 ] nồng độ cho phép [acceptable concentration] -
きょようひんしつレベル
Kỹ thuật [ 許容品質レベル ] mức chất lượng cho phép [acceptable quality level] -
きょようじょうほうそくど
Tin học [ 許容情報速度 ] tốc độ thông tin cho phép [allowable information rate] -
きょようけいすう
Kỹ thuật [ 許容係数 ] hệ số [tolerance factor] -
きょようごさ
Kỹ thuật [ 許容誤差 ] lỗi cho phép [allowable error] -
きょようさ
Kỹ thuật [ 許容差 ] dung sai cho phép [tolerance] -
きょようせい
Kỹ thuật [ 許容性 ] tính cho phép [acceptability] -
きょようする
Mục lục 1 [ 許容する ] 1.1 vs 1.1.1 thu nhận 1.1.2 dung túng [ 許容する ] vs thu nhận dung túng -
きょんし
Mục lục 1 [ 僵屍 ] 1.1 / CƯƠNG THI / 1.2 n 1.2.1 Ma cà rồng/xác chết biết cử động [ 僵屍 ] / CƯƠNG THI / n Ma cà rồng/xác... -
きょむ
[ 虚無 ] n hư vô/sự hư vô/trống rỗng/trống trải 虚無感を抱く: cảm thấy hư vô (có cảm giác trống rỗng) 虚無的な世界:... -
きょむしゅぎ
[ 虚無主義 ] n chủ nghĩa hư vô 虚無主義は19世紀ロシアに源を発する哲学だ: chủ nghĩa hư vô là môn triết học được... -
きゅちゃく
Kỹ thuật [ 吸着 ] sự hút bám [adsorption] -
きゅうおんざい
Kỹ thuật [ 吸音材 ] vật liệu hút âm [acoustic foam]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.