- Từ điển Nhật - Việt
きりょう
Xem thêm các từ khác
-
きりゅう
Mục lục 1 [ 気流 ] 1.1 n 1.1.1 luồng hơi 2 [ 気流 ] 2.1 / KHÍ LƯU / 2.2 n 2.2.1 luồng không khí/luồng khí [ 気流 ] n luồng hơi... -
きめつける
[ 決め付ける ] v1 trách cứ/trách mắng/trách/mắng/quy kết 君が間違っているとは言わないよ。人が間違っていると決め付けるのはやめろと言っているんだ:... -
きめいとうひょう
[ 記名投票 ] n bỏ phiếu ký danh -
きめいしきふなにしょうけん
Kinh tế [ 記名式船荷証券 ] vận đơn đích danh [straight bill of lading] -
きめいしきしんようじょう
Kinh tế [ 記名式信用状 ] thư tín dụng đích danh [direct (or straight) letter of credit] -
きめいしきうらぎ
Kinh tế [ 記名式裏義 ] ký hậu đích danh [special endorsement/special indorsement] -
きめる
Mục lục 1 [ 決める ] 1.1 v1 1.1.1 quyết định/quyết 1.1.2 ấn định [ 決める ] v1 quyết định/quyết _年間付き合った後それぞれの道を行くことに決める:... -
きろ
Mục lục 1 [ 岐路 ] 1.1 n 1.1.1 đường rẽ/ngả rẽ/bước ngoặt 2 [ 帰路 ] 2.1 n-adv, n-t 2.1.1 đường về/đường trở về [... -
きろく
Mục lục 1 [ 記録 ] 1.1 n 1.1.1 sự ghi chép/ghi chép/ghi lại/lưu lại 1.1.2 kỷ lục 1.1.3 ký 2 Tin học 2.1 [ 記録 ] 2.1.1 bản ghi/tài... -
きろくきょうかいもじ
Tin học [ 記録境界文字 ] ký tự ranh giới bản ghi [record boundary character] -
きろくばいたい
Tin học [ 記録媒体 ] phương tiện ghi [media] -
きろくひょう
[ 記録表 ] n biên bản -
きろくみつど
Tin học [ 記録密度 ] mật độ bit/mật độ lưu trữ [bit density/recording density/packing density] -
きろくえいが
[ 記録映画 ] vs phim tài lệu -
きろくじょうほう
Tin học [ 記録情報 ] thông tin được ghi lại [recorded information] -
きろくしょ
[ 記録書 ] n biên bản 訴訟記録書 : biên bản vụ kiện 政府に対して記録書を起こす: bắt đầu lập biên bản để... -
きろくしゅうりょう
Tin học [ 記録終了 ] kết thúc bản ghi [record end] -
きろくさいせい
Tin học [ 記録再生 ] ghi và phát lại [record and playback] -
きろくかいし
Tin học [ 記録開始 ] bắt đầu bản ghi [record start] -
きろくする
[ 記録する ] vs ghi chép/ghi lại/ghi/lưu lại ~をビデオで記録する: ghi lại vào bằng băng video ~を写真で記録する :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.