- Từ điển Nhật - Việt
きろく
Mục lục |
[ 記録 ]
n
sự ghi chép/ghi chép/ghi lại/lưu lại
- Bに対するAの関係記録: ghi lại mối quan hệ giữa A và B
- ~に関する会計記録: ghi chép (lưu lại) vào sổ sách kế toán về ~
- ~の詳細記録 : ghi chép (ghi lại) một cách chi tiết...
- (人)の学業成績記録 : ghi chép thành tích quá trình học tập của ai...
kỷ lục
ký
Tin học
[ 記録 ]
bản ghi/tài liệu [record/document]
- Explanation: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ ràng. ý nghĩa của thuật ngữ tài liệu trong lĩnh vực máy tính đã thay đổi theo hai hướng. Thứ nhất, máy tính tạo khả năng dễ dàng sửa chữa lại tài liệu. Thứ hai, việc biên soạn tài liệu theo phần mềm nhóm và văn bản hỗn hợp đã làm lẫn lộn tác quyền. Cả hai xu hướng này đều phát hiện và báo động bởi các nhà báo, họ thấy rằng sau khi lắp đặt các hệ thống biên tập điện tử, thì các biên tạp viên đã thay đổi một cách đơn giản các bài viết của họ mà không cần xin phép. Với kỹ thuật mạng máy tính hiện nay, một tài liệu có thể trở thành một văn bản trong dòng lưu thông, mọi người có thể thường xuyên xâm phạm và cải biên nó và với việc trao đổi dữ liệu động ( DDE) thì chính máy tính sẽ tự động phát hiện các thay đổi trong các tài liệu, và cập nhật thêm các mối liên kết.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きろくきょうかいもじ
Tin học [ 記録境界文字 ] ký tự ranh giới bản ghi [record boundary character] -
きろくばいたい
Tin học [ 記録媒体 ] phương tiện ghi [media] -
きろくひょう
[ 記録表 ] n biên bản -
きろくみつど
Tin học [ 記録密度 ] mật độ bit/mật độ lưu trữ [bit density/recording density/packing density] -
きろくえいが
[ 記録映画 ] vs phim tài lệu -
きろくじょうほう
Tin học [ 記録情報 ] thông tin được ghi lại [recorded information] -
きろくしょ
[ 記録書 ] n biên bản 訴訟記録書 : biên bản vụ kiện 政府に対して記録書を起こす: bắt đầu lập biên bản để... -
きろくしゅうりょう
Tin học [ 記録終了 ] kết thúc bản ghi [record end] -
きろくさいせい
Tin học [ 記録再生 ] ghi và phát lại [record and playback] -
きろくかいし
Tin học [ 記録開始 ] bắt đầu bản ghi [record start] -
きろくする
[ 記録する ] vs ghi chép/ghi lại/ghi/lưu lại ~をビデオで記録する: ghi lại vào bằng băng video ~を写真で記録する :... -
きろくをやぶる
[ 記録を破る ] vs phá kỷ lục -
きわ
[ 際 ] n rìa/gờ/bờ/ven -
きわだつ
[ 際立つ ] v5t nổi bật 女優の中でも彼女は際立って美しい。: Trong số các diễn viên nữ, cô ấy nổi bật lên vì sắc... -
きわまる
Mục lục 1 [ 窮まる ] 1.1 v5r 1.1.1 cùng cực/điểm chót/rơi vào/lâm vào 2 [ 極まる ] 2.1 v5r 2.1.1 cùng cực/điểm chót/chấm... -
きわみ
[ 極み ] n sự cực hạn/bước đường cùng/sự bất hạnh tột độ/tận cùng/tột độ/tột cùng 混乱の極みにある理由を説明する :... -
きわめて
[ 極めて ] adv cực kỳ/rất/vô cùng/đặc biệt/hết sức 極めておとなしい: rất (cực kỳ) hiền lành 人間が自然を利用できると判断したのは、そもそも極めてごう慢なことだったと彼は述べた。:... -
きわめる
Mục lục 1 [ 究める ] 1.1 v1 1.1.1 tìm hiểu/tìm hiểu đến cùng/cố gắng/cố gắng/đến cùng/tiến hành đến cùng 1.1.2 bồi... -
きれ
Mục lục 1 [ 切れ ] 1.1 n 1.1.1 mảnh/miếng/miếng cắt/miếng chặt ra/miếng bổ ra 2 Kỹ thuật 2.1 [ 切れ ] 2.1.1 đứt [ 切れ... -
きれぎれの
n nhát gừng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.