- Từ điển Nhật - Việt
きれい
Mục lục |
[ 奇麗 ]
adj-na, uk
thanh khiết/sạch sẽ/trong lành
- 母は家をとてもきれいにしている: mẹ tôi giữ nhà rất sạch sẽ
- 奇麗 空気: không khí trong lành
đẹp/đẹp đẽ/kỳ lệ/kiều diễm
- 絵のようにきれい : đẹp như tranh
- あなたみたいにきれいな人に会ったのは初めてです: em là cô gái đẹp nhất mà anh đã từng gặp
- 彼の母と妹はふたりともきれい: mẹ và chị gái của anh ấy đều rất xinh đẹp
- 今日は雨上がりのきれい天気だ: hôm nay thời tiết rất đẹp sau những ngày mưa
cao thượng/quyến rũ/bóng bẩy
- 彩りがきれい: màu sắc quyến rũ
- きれいごと言わなくてもいいよ : lược bỏ những ngôn từ bóng bẩy
[ 奇麗に ]
adv, uk
hoàn toàn/sạch sành sanh/sạch/sạch sẽ
- 綺麗に忘れちゃった: quên hoàn toàn / quên sạch
Xem thêm các từ khác
-
きゃく
người khách/khách, 客を招く: chiêu đãi khách, 電車の客: khách đi xe -
きよい
trong troẻ, trong sạch/tinh khiết/ trong trắng, quý tộc/quý phái/trong sáng/trong sạch, cảm giác thoải mái khi mặc quần áo,... -
きよう
tinh xảo/khéo léo/khéo tay/khéo/có kỹ xảo/có tay nghề/giỏi, khéo léo, sự khéo léo, sự tinh xảo, 私は手先の器用な人を探しています:... -
きん
kin/ổ, tiền/vàng, vàng [gold], 半斤のパンでもないよりはまし: một nửa ổ bánh mì vẫn còn tốt hơn là không có gì, 食パン一斤 :... -
きんきん
rít lên/nhức óc/chói tai, tiếng rít lên/tiếng ầm ĩ/tiếng nhức óc/tiếng chói tai/đinh tai, きんきんに冷えたビール: bia... -
きんてん
điểm vàng [bullion point] -
きんぺん
vùng phụ cận/vùng xung quanh, この ~ にガソリンスタンドがない。: Ở vùng quanh đây không có trạm xăng. -
きんほんいせい
bản vị vàng bạc -
きんし
sự cấm/sự cấm đoán/cấm/nghiêm cấm/cấm đoán, pháp cấm, cấm chỉ, sự cận thị/tật cận thị/chứng cận thị/cận thị,... -
きんしつ
đồng nhất/đồng đều/thuần nhất/bình bình, sự đồng nhất/sự đồng đều/sự thuần nhất, 彼は何事も均質であることを好み、目立ちたいとは思っていない :... -
きんげん
bạn chân thành của anh!, ghi chú: đây là cụm từ dùng cuối bức thư -
きんこう
cán cân/sự cân bằng/cân bằng, ngoại ô/ngoại thành, 為替相場の均衡: cân bằng tỷ giá hối đoái, 価格均衡: cân bằng... -
きんごう
vùng lân cận/ngoại vi, そんなことは近郷でしか起こらないよ: việc này không chỉ xảy ra ở vùng lân cận, 私は都会よりも近郷に住むほうがいい:... -
きんいろ
sắc vàng kim/màu vàng ánh kim/màu hoàng kim, màu bạc kim, 金色に輝く太陽 : mặt trời lấp lánh sắc vàng kim, 金色皮膚症:... -
きんかん
sự bọc vàng (răng)/bọc vàng, 金冠をかぶせる: bọc vàng, (人)に歯に金冠をかぶせる : bọc vàng răng cho ai đó -
きんメダル
huy chương vàng, (競技・試合)において金(メダル)を獲得する: nhận được huy chương vàng trong (thi đấu, trận đấu),... -
きんめっき
mã vàng -
きんめっきする
xi vàng -
きんろう
cần cán, sự cần lao/sự lao động/lao động/làm việc, 勤労の歌: bài ca lao động, 勤労の最大の報酬: phần thưởng lớn... -
きやく
quy ước/quy định/quy tắc, qui ước, giao thức/định ước/định chuẩn [protocol/agreement/convention], 会員規約に背く: làm trái...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.