Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きんしゅく

Mục lục

[ 緊縮 ]

n

sự giảm bớt/sự rút bớt/sự cắt giảm
緊縮財政: tài chính (bị) cắt giảm
sự co/sự co ngót/ngót/khắc khổ/tiết kiệm
緊縮経済政策の失敗: thất bại về chính sách kinh tế tiết kiệm
緊縮経済対策を導入する : áp dụng chính sách kinh tế tiết kiệm, khắc khổ
経済 緊縮計画 : kế hoạch tiết kiệm kinh tế
緊縮予算政策: tiến hành dự toán tiết kiệm

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きんけん

    [ 勤倹 ] n sự cần kiệm/cần kiệm/tiết kiệm 勤倹は美徳だ: cần kiệm (tiết kiệm) là một đức tính tốt 勤勉は幸福を生む:...
  • きんこ

    Mục lục 1 [ 禁固 ] 1.1 n 1.1.1 ngục hình 1.1.2 cấm cố 2 [ 金庫 ] 2.1 / KIM KHỐ / 2.2 n 2.2.1 kho báu/kho vàng/ két 2.2.2 két bạc/két/tủ...
  • きんこうぼうえき

    Kinh tế [ 均衡貿易 ] xuất nhập cân bằng [balanced trade]
  • きんいちまんえん

    [ 金壱万円 ] n một vạn yên 3カ月で1万円?!痛いなあ: ối! Ba tháng một vạn yên cơ à. Đắt thế
  • きんいつ

    Mục lục 1 [ 均一 ] 1.1 adj-na 1.1.1 toàn bộ như nhau/quân nhất/toàn bộ đều nhau/giống nhau/đồng đều/thống nhất 1.2 n 1.2.1...
  • きんいつてすうりょう

    Kinh tế [ 均一手数料 ] phí thủ tục đồng loạt [flat commission]
  • きんいつねだん

    Kinh tế [ 均一値段 ] giá đồng loạt [flat price]
  • きんいつうんちん

    Kinh tế [ 均一運賃 ] suất cước đồng loạt [flat rate]
  • きんいつかかく

    Kinh tế [ 均一価格 ] giá đồng loạt [flat price]
  • きんいつかもつ

    Kinh tế [ 均一貨物 ] hàng đồng loạt [uniform cargo]
  • きんかくじ

    Mục lục 1 [ 金閣寺 ] 1.1 / KIM CÁC TỰ / 1.2 n 1.2.1 chùa Kim Các Tự [ 金閣寺 ] / KIM CÁC TỰ / n chùa Kim Các Tự 金閣寺が最初に建てられたのは1397年ですが、1955年に全面復元工事が行われました:...
  • きんかちやっかん

    Kinh tế [ 金価値約款 ] điều khoản trị giá vàng [gold value clause]
  • きんかばらい

    Kinh tế [ 金貨払い ] trả bằng vàng [payment in gold]
  • きんかほんいせい

    Kinh tế [ 金貨本位制 ] bản vị tiền vàng [gold coin standard]
  • きんかじょうけんやっかん

    Kinh tế [ 金貨条件約款 ] điều khoản bảo đảm vàng [gold proviso clause]
  • きんかい

    Mục lục 1 [ 金塊 ] 1.1 n 1.1.1 vàng khối 1.1.2 quặng vàng/cục vàng tự nhiên/thỏi vàng/vàng thỏi [ 金塊 ] n vàng khối quặng...
  • きんかうちぶ

    Kinh tế [ 金価打歩 ] bù giá vàng [premium on gold]
  • きんかわせほんいせいど

    Kinh tế [ 金為替本位制度 ] bản vị vàng hối đoái [gold exchange standard]
  • きんかわりまし

    Kinh tế [ 金価割増 ] bù giá vàng [premium on gold]
  • きんかやっかん

    Kinh tế [ 金貨約款 ] điều khoản tiền vàng [gold coin clause]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top