- Từ điển Nhật - Việt
くぎりきごう
Tin học
[ 区切り記号 ]
dấu tách/dấu phân cách [delimiter/separator]
- Explanation: Một mã ký tự, như dấu rỗng, dấu tab, hoặc dấu phẩy, dùng để đánh dấu chỗ kết thúc của một đoạn trong lệnh và bắt đầu một đoạn khác. Các dấu tách cũng được dùng để phân tách dữ liệu đưa vào các trường và các bản ghi, khi bạn muốn xuất cảng hoặc nhập cảng dữ liệu theo một khuôn thức cơ sở dữ liệu.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
くぎりてん
Tin học [ 区切り点 ] điểm ngắt [breakpoint] Explanation : Một vị trí trong một chương trình, mà tại đó ngưng việc cho phép... -
くぎりしきのう
Tin học [ 区切り子機能 ] vai trò phân cách [delimiter role] -
くぎりししゅうごう
Tin học [ 区切り子集合 ] tập phân cách [delimiter set] -
くぎりししゅうごうひきすう
Tin học [ 区切り子集合引数 ] tham số tập phân tách [delimiter set parameter] -
くぎりしもじ
Tin học [ 区切り子文字 ] ký tự phân cách [delimiter characters] -
くぎりしもじれつ
Tin học [ 区切り子文字列 ] chuỗi phân cách [delimiter string] -
くぎりもじ
Tin học [ 区切り文字 ] dấu tách/dấu phân cách [delimiter] Explanation : Một mã ký tự, như dấu rỗng, dấu tab, hoặc dấu phẩy,... -
くぎをぬく
[ 釘を抜く ] n nhổ đinh -
くぎをうちこむ
[ 釘を打ち込む ] n đóng đinh -
くぎる
Mục lục 1 [ 区切る ] 1.1 v5r, vt 1.1.1 cắt bỏ/chia cắt/chia/phân chia 2 Tin học 2.1 [ 区切る ] 2.1.1 định ranh giới/phân ranh/phân... -
くきりし
Tin học [ 区きり子 ] dấu tách/dấu phân cách [delimiter] Explanation : Một mã ký tự, như dấu rỗng, dấu tab, hoặc dấu phẩy,... -
くきょう
Mục lục 1 [ 苦境 ] 1.1 v5r 1.1.1 quẫn bách 1.2 n 1.2.1 tình thế khó khăn/trục trặc/khó khăn/nghịch cảnh [ 苦境 ] v5r quẫn bách... -
くきょうにある
[ 苦境にある ] n dồn -
くく
Kỹ thuật [ 九九 ] cửu chương [Multiplication table] -
くくる
[ 括る ] v5r buộc chặt/thắt chặt/trói chặt/treo ~といった多様な物事を一つのレッテルでくくる: dùng chiêu bài để... -
くぐりぬける
[ くぐり抜ける ] v1 vượt qua/buột ra khỏi (hàng rào cảnh sát)/lẩn tránh/trốn tránh(pháp luật) 数々の修羅場を何とかくぐり抜ける:... -
くぐり抜ける
[ くぐりぬける ] v1 vượt qua/buột ra khỏi (hàng rào cảnh sát)/lẩn tránh/trốn tránh(pháp luật) 数々の修羅場を何とかくぐり抜ける:... -
くそ
Mục lục 1 [ 糞 ] 1.1 / PHẨN / 1.2 n 1.2.1 phân/cứt [ 糞 ] / PHẨN / n phân/cứt ハトの糞: phân (cứt) chim bồ câu ゾウの糞:... -
くそたれ
Mục lục 1 [ 糞垂れ ] 1.1 / PHẨN THÙY / 1.2 n 1.2.1 Đồ thối tha!/Đồ cục cứt [ 糞垂れ ] / PHẨN THÙY / n Đồ thối tha!/Đồ... -
くそったれ
Mục lục 1 [ 糞っ垂れ ] 1.1 / PHẨN THÙY / 1.2 n 1.2.1 Đồ thối tha!/Đồ cục cứt [ 糞っ垂れ ] / PHẨN THÙY / n Đồ thối tha!/Đồ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.