Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

くちづた

Kinh tế

[ 口伝え ]

truyền miệng (quảng cáo) [word-of-mouth (ADV)]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • くちづけ

    [ 口付け ] n hôn/thơm 夢でくちづけ: hôn trong giấc mơ 悪魔のくちづけ: \"Nụ hôn của ác quỷ (phim Mỹ, năm 1967)
  • くちづける

    [ 口づける ] v5r hôn
  • くちどめ

    Mục lục 1 [ 口止め ] 1.1 n 1.1.1 sự không cho nói/sự cấm nói/không cho nói/cấm nói/đấm mồm/bịt mồm bịt miệng/bịt miệng...
  • くちどめりょう

    [ 口止め料 ] n tiền trả cho việc im lặng/tiền để không tiết lộ ra ngoài/tiền bịt miệng/tiền đấm mồm/tiền bịt mồm...
  • くちなし

    Mục lục 1 [ 山梔子 ] 1.1 / SƠN CHI TỬ / 1.2 n 1.2.1 cây dành dành 2 [ 梔子 ] 2.1 / CHI TỬ / 2.2 n 2.2.1 cây dành dành [ 山梔子 ]...
  • くちぬき

    Mục lục 1 [ 口抜き ] 1.1 / KHẨU BẠT / 1.2 n 1.2.1 Cái mở nút chai [ 口抜き ] / KHẨU BẠT / n Cái mở nút chai
  • くちのは

    Mục lục 1 [ 口の端 ] 1.1 / KHẨU ĐOAN / 1.2 n 1.2.1 sự ngồi lê mách lẻo/mách lẻo/ngồi lê đôi mách [ 口の端 ] / KHẨU ĐOAN...
  • くちば

    Mục lục 1 [ 朽ち葉 ] 1.1 n 1.1.1 lá khô nát/lá đã phân huỷ/lá rữa nát 2 [ 朽葉 ] 2.1 / HỦ DIỆP / 2.2 n 2.2.1 lá mục [ 朽ち葉...
  • くちばし

    Mục lục 1 [ 嘴 ] 1.1 n, uk 1.1.1 mỏ (chim)/cái mỏ 1.2 n 1.2.1 mỏ/miệng 1.3 n 1.3.1 vòi [ 嘴 ] n, uk mỏ (chim)/cái mỏ n mỏ/miệng...
  • くちばしをいれる

    Mục lục 1 [ くちばしを入れる ] 1.1 v5r 1.1.1 chõ mồm 1.1.2 chõ miệng [ くちばしを入れる ] v5r chõ mồm chõ miệng
  • くちばしを入れる

    Mục lục 1 [ くちばしをいれる ] 1.1 v5r 1.1.1 chõ mồm 1.1.2 chõ miệng [ くちばしをいれる ] v5r chõ mồm chõ miệng
  • くちばしる

    [ 口走る ] v5r buột miệng/lỡ mồm/lỡ miệng AとBの入り交じった感情に押されて口走る: buột miệng (lỡ mồm, lỡ miệng)...
  • くちひげ

    Mục lục 1 [ 口髭 ] 1.1 adj 1.1.1 râu mép 2 [ 口髭 ] 2.1 / KHẨU TƯ / 2.2 n 2.2.1 ria/ria mép [ 口髭 ] adj râu mép [ 口髭 ] / KHẨU...
  • くちびる

    [ 唇 ] n môi コラーゲンで肉厚にした唇 :môi bơm colagen 気合を入れてすぼめた唇 :ra sức mím môi
  • くちびるがあく

    [ 唇が開く ] n hở môi
  • くちびるをならす

    [ 唇をならす ] n chép miệng
  • くちぶえ

    Mục lục 1 [ 口笛 ] 1.1 v5r 1.1.1 còi 1.2 n 1.2.1 sự huýt sáo/huýt sáo [ 口笛 ] v5r còi n sự huýt sáo/huýt sáo (女性に対して鳴らす)口笛:...
  • くちぶり

    Mục lục 1 [ 口ぶり ] 1.1 / KHẨU / 1.2 n 1.2.1 sự gợi ý/gợi ý/lời gợi ý 2 [ 口振り ] 2.1 / KHẨU CHẤN / 2.2 n 2.2.1 sự gợi...
  • くちべに

    [ 口紅 ] n ống son/thỏi son/son môi 口紅を塗る: đánh son / đánh môi
  • くちがおもい

    Mục lục 1 [ 口が重い ] 1.1 / KHẨU TRỌNG / 1.2 exp 1.2.1 lầm lì/ít nói/chậm mồm chậm miệng [ 口が重い ] / KHẨU TRỌNG /...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top