Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

くるしませる

[ 苦しませる ]

adj

đa mang

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • くるしみ

    [ 苦しみ ] n nỗi đau/sự đau khổ/sự khó khăn/sự lo lắng/đau khổ/khó khăn/lo lắng 失恋の苦しみ: sự đau khổ vì thất...
  • くるしい

    Mục lục 1 [ 苦しい ] 1.1 adj 1.1.1 lam lũ 1.1.2 khổ cực 1.1.3 đau đớn/đau khổ/khó khăn 1.1.4 đắng cay 1.1.5 cực khổ [ 苦しい...
  • くるしめる

    Mục lục 1 [ 苦しめる ] 1.1 v1 1.1.1 làm đau/gây ưu phiền/trừng trị/làm khổ/làm ... vất vả 1.1.2 hạch sách 1.1.3 eo xèo 1.1.4...
  • くるしむ

    Mục lục 1 [ 苦しむ ] 1.1 n 1.1.1 canh cánh 1.1.2 cắn rứt 1.1.3 buồn phiền 1.2 v5m 1.2.1 đau/đau đớn/đau khổ/thống khổ/gặp...
  • くるいざき

    [ 狂い咲き ] n nở trái mùa 狂い咲きの花: hoa nở trái mùa
  • くるう

    [ 狂う ] v5u điên/điên khùng/mất trí/hỏng hóc/trục trặc 歯車が狂う: hỏng bánh răng すっかり気が狂う: hoàn toàn mất...
  • くるりと

    adv vòng quanh/quanh quẩn/loanh quanh/một vòng くるりと1回転する: quay một vòng 彼女はスカートのすそをつまんでくるりと回った:...
  • くるわす

    [ 狂わす ] v5s làm cho điên lên/làm cho nổi khùng/làm cho hỏng/làm cho trục trặc/làm rối loạn 計画全体を狂わす: làm hỏng...
  • くるむ

    Mục lục 1 [ 包む ] 1.1 v5m 1.1.1 bọc/gói/bao bọc 1.2 n 1.2.1 bao phủ [ 包む ] v5m bọc/gói/bao bọc お菓子を紙で包む: gói bánh...
  • くる病

    [ くるびょう ] n bệnh còi xương/còi xương くる病試験: kiểm tra bệnh còi xương くる病にかかっている人: người mắc...
  • くむ

    Mục lục 1 [ 汲む ] 1.1 v5m 1.1.1 thông cảm/đồng tình 1.1.2 múc/hớt/đong 1.1.3 cùng uống rượu, bia 2 [ 組む ] 2.1 v5m 2.1.1 xoắn...
  • 偏狭

    Mục lục 1 [ へんきょう ] 1.1 adj-na 1.1.1 hẹp hòi 1.2 n 1.2.1 lòng dạ chật hẹp/sự hẹp hòi/sự ít độ lượng/sự nhỏ mọn/sự...
  • 偏相関

    Kinh tế [ へんそうかん ] tương quan bộ phận [partial correlation (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
  • 偏相関係数

    Kinh tế [ へんそうかんけいすう ] hệ số tương quan bộ phận [partial correlation coefficient (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
  • 偏食

    [ へんしょく ] n việc ăn uống không cân đối/việc ăn thiên về một loại 子どもの時の偏食はとても普通のことです :Việc...
  • 偏見

    [ へんけん ] n thiên kiến/ thành kiến 外国人への偏見 :Cái nhìn thành kiến đối với người nước ngoài. 彼は抽象画に対して強い偏見をもっている. :Anh...
  • 偏愛する

    Mục lục 1 [ へんあいする ] 1.1 v5r 1.1.1 đam mê 1.1.2 đam [ へんあいする ] v5r đam mê đam
  • 偏性する

    [ へんせいする ] n biến tính
  • ぐずぐずしてまよう

    [ ぐずぐずして迷う ] n phân vân
  • ぐずぐずして迷う

    [ ぐずぐずしてまよう ] n phân vân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top