- Từ điển Nhật - Việt
偏相関係数
Kinh tế
[ へんそうかんけいすう ]
hệ số tương quan bộ phận [partial correlation coefficient (MKT)]
- Category: Marketing [マーケティング]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
偏食
[ へんしょく ] n việc ăn uống không cân đối/việc ăn thiên về một loại 子どもの時の偏食はとても普通のことです :Việc... -
偏見
[ へんけん ] n thiên kiến/ thành kiến 外国人への偏見 :Cái nhìn thành kiến đối với người nước ngoài. 彼は抽象画に対して強い偏見をもっている. :Anh... -
偏愛する
Mục lục 1 [ へんあいする ] 1.1 v5r 1.1.1 đam mê 1.1.2 đam [ へんあいする ] v5r đam mê đam -
偏性する
[ へんせいする ] n biến tính -
ぐずぐずしてまよう
[ ぐずぐずして迷う ] n phân vân -
ぐずぐずして迷う
[ ぐずぐずしてまよう ] n phân vân -
ぐずぐずする
Mục lục 1 n 1.1 làm cầm chừng 2 n 2.1 lần chần 3 n 3.1 lưỡng lự n làm cầm chừng n lần chần n lưỡng lự -
ぐずつつく
n chếnh choáng -
ぐたいてき
[ 具体的 ] adj-na cụ thể/rõ ràng 具体的かつ効果的な措置を講じる: dùng những biện pháp cụ thể và hiệu quả 具体的かつ実効性のある施策を実行する:... -
ぐたいてきたいしょう
Tin học [ 具体的対象 ] đối tượng chặt chẽ [concrete object] -
ぐたいさく
[ 具体策 ] n kế hoạch cụ thể/chính sách cụ thể 中身のある具体策: kế hoạch cụ thể có trọng tâm 抜本的な具体策が必要である :... -
ぐたいかする
Mục lục 1 [ 具体化する ] 1.1 adj-na 1.1.1 thể hình 1.1.2 hiện thân [ 具体化する ] adj-na thể hình hiện thân -
ぐちゃぐちゃ
Mục lục 1 adj-na, adv 1.1 nhuyễn/mềm nhão 2 n 2.1 sự nhuyễn/sự mềm nhão adj-na, adv nhuyễn/mềm nhão n sự nhuyễn/sự mềm nhão -
ぐちゃぐちゃする
vs nhuyễn/mềm nhão -
ぐちょくな
[ 愚直な ] adj-na khờ -
ぐったり
Mục lục 1 adv 1.1 mệt mỏi rã rời/mệt rã cả người/mệt lử/rã rời/rũ ra/rũ rượi 2 n 2.1 sự mệt mỏi rã rời/rã rời/mệt... -
ぐっと
adv vững chắc/kiên cố/nhiều/lắm ぐっと新しい: mới lắm -
ぐっすり
adv trạng thái ngủ say/ngủ ngon ~(と)眠る: ngủ say, ngủ ngon giấc -
ぐっすりと
adv nhanh chóng chìm vào giấc ngủ/thiếp đi ぐっすりとよく(眠る):nhanh chóng chìm vào giấc ngủ say (thiếp đi vào giấc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.