- Từ điển Nhật - Việt
ぐち
Mục lục |
[ 愚痴 ]
n
sự than thở/sự than vãn/sự cằn nhằn/than thở/than vãn/cằn nhằn
- うんざりする愚痴 : than thở (than vãn, cằn nhằn) mãi không ngớt
- 私がこれまでに会った誰よりも、彼は愚痴が多い: anh ta là người cằn nhằn (than thở, than vãn) nhiều nhất mà tôi đã từng gặp
- 君の愚痴はもう聞きたくないよ: tôi không muốn nghe thêm bất kỳ lời than thở (than vãn, cằn nhằn) nào của cậu nữa
adj-na
than thở/than vãn/cằn nhằn
- 愚痴っぽい人: người hay than thở (than vãn, cằn nhằn)
- 株で大損して以来、ジョンは本当に愚痴っぽくなってしまった: kể từ lúc bị mất nhiều tiền khi mua bán cổ phiếu, John đã trở thành người hay than thở (than vãn, cằn nhằn)
- 愚痴ばかり言っている人: người chỉ toàn nói lời than thở (than vãn, cằn nhằn)
Xem thêm các từ khác
-
ぐつぐつ
sôi lục bục, ぐつぐついう鍋: xoong sôi lục bục, ぐつぐつ煮える: đun sôi lục bục, 火を少し弱めてくれる?コトコト煮る位でいいの。グツグツさせたら駄目なの。:... -
ぐふう
bão táp/bão/bão lớn -
ぐい
ngụ ý -
ぐう
người chồng hoặc vợ/bạn đời, hiếm khi/thi thoảng/hiếm thấy, số chẵn/cặp/đôi, 偶々核 : hạt nhân hiếm thấy,... -
ぐうぞう
tượng/tượng phật/thần tượng/biểu tượng, アメリカ人の偶像: tượng người mỹ, 公民権運動の偶像: tượng phong trào... -
ぐれる
đi lạc đường/đi lang thang/lầm đường lạc lối, ぐれた若者: thanh niên lầm đường lạc lối -
ぐん
quận, huyện/quần thể/nhóm/đàn/lũ, quần thể/nhóm/đàn/lũ, quân đội/đội quân, huyện, nhóm [group], カウォーサ湖群 :... -
ぐんそう
quân trang -
ぐんとう
quần đảo, あの群島には100以上の島がある: có trên 100 đảo trong quần đảo ấy, 群島国家: quốc gia quần đảo -
ぐんじ
quân sự, binh quyền, 軍事および外交政策を立て直す: sửa đổi chính sách ngoại giao và quân sự -
ぐんじん
quân nhân, lính/bộ đội, doanh trại, ~に出征する軍人: lính gia nhập vào..., 金のために雇われる軍人: lính đánh thuê... -
ぐんじゅ
quân nhu, binh nhu -
ぐんし
nhà chiến lược/nhà chiến thuật/người chủ mưu, quân sư, quỹ dành cho quân đội, 優れた軍師: quân sư tài trí, ふんだんな軍資金:... -
ぐんこう
cảng biển quân sự/quân cảng, cảng quân sự, カールスクローナの軍港: cảng biển quân sự của karlskrona. -
ぐんせい
binh chế, chính quyền trong tay quân đội, 軍政・軍令の一元化を明確にする: xác lập rõ ràng một nguồn quân chính, quân... -
ぐんれい
quân lệnh -
ぐらぐら
rung bần bật/lắc lư mạnh, sôi sùng sục, váng đầu/choáng váng/đầu óc chao đảo vì choáng, 歯が~する。: răng va vào... -
ぐらぐらする
lay động, nhấp nhô, xao động -
ぐらい
chừng, cỡ chừng, độ chừng, khoảng, khoảng chừng/độ chừng/khoảng, phỏng chừng, ước, ước chừng, ước độ, 現在彼が描いている絵は、長さ5メートル、幅は3メートルぐらいある:... -
ぐる
kẻ tòng phạm/kẻ đồng loã/đồng đội/tòng phạm, 組織ぐるみの違法行為: những hành động hợp pháp chống lại tổ chức...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.