- Từ điển Nhật - Việt
くろじとうさん
Mục lục |
[ 黒字倒産 ]
/ HẮC TỰ ĐẢO SẢN /
n
phá sản do vấn đề thanh toán/phá sản
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
くろじばらんす
Kinh tế [ 黒字バランス ] cán cân dư thừa [active balance] -
くろじゅす
Mục lục 1 [ 黒繻子 ] 1.1 / HẮC * TỬ / 1.2 n 1.2.1 Xa tanh đen [ 黒繻子 ] / HẮC * TỬ / n Xa tanh đen -
くろふく
Mục lục 1 [ 黒服 ] 1.1 / HẮC PHỤC / 1.2 n 1.2.1 quần áo đen/quần áo tang [ 黒服 ] / HẮC PHỤC / n quần áo đen/quần áo tang -
くろふね
Mục lục 1 [ 黒船 ] 1.1 / HẮC THUYỀN / 1.2 n 1.2.1 con thuyền đen/thuyền đen [ 黒船 ] / HẮC THUYỀN / n con thuyền đen/thuyền... -
くろざとう
Mục lục 1 [ 黒砂糖 ] 1.1 / HẮC SA ĐƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 đường đen (chưa tinh chế) [ 黒砂糖 ] / HẮC SA ĐƯỜNG / n đường đen... -
くろしお
[ 黒潮 ] n dòng hải lưu Nhật Bản/dòng hải lưu đen -
くろしろ
Mục lục 1 [ 黒白 ] 1.1 / HẮC BẠCH / 1.2 n 1.2.1 đen trắng/cái đúng và sai [ 黒白 ] / HẮC BẠCH / n đen trắng/cái đúng và sai... -
くろしょうじょう
Mục lục 1 [ 黒猩猩 ] 1.1 / HẮC * * / 1.2 n 1.2.1 Con tinh tinh 2 [ 黒猩々 ] 2.1 / HẮC * / 2.2 n 2.2.1 con tinh tinh/tinh tinh [ 黒猩猩... -
くろけむり
Mục lục 1 [ 黒煙 ] 1.1 / HẮC YÊN / 1.2 n 1.2.1 khói đen [ 黒煙 ] / HẮC YÊN / n khói đen -
くろあり
Mục lục 1 [ 黒蟻 ] 1.1 / HẮC NGHỊ / 1.2 n 1.2.1 Kiến đen/kiến đục gỗ [ 黒蟻 ] / HẮC NGHỊ / n Kiến đen/kiến đục gỗ -
くろこ
Mục lục 1 [ 黒子 ] 1.1 / HẮC TỬ / 1.2 n 1.2.1 người nhắc vở (trong phim, kịch) [ 黒子 ] / HẮC TỬ / n người nhắc vở (trong... -
くろこげ
[ 黒焦げ ] n bị nướng cháy (đồ ăn.v.v..) 黒焦げのトースト: một miếng bánh mỳ cháy チキンはオーブンの中で黒焦げになった。:... -
くろこんごうせき
Mục lục 1 [ 黒金剛石 ] 1.1 / HẮC KIM CƯƠNG THẠCH / 1.2 n 1.2.1 Kim cương đen [ 黒金剛石 ] / HẮC KIM CƯƠNG THẠCH / n Kim cương... -
くろごめ
[ 黒米 ] n gạo cẩm -
くろい
[ 黒い ] adj đen/u ám/đen tối 黒い服を着た女性: Một phụ nữ mặc đồ đen. あの政治家にはとかく黒い噂がついてまわる。:... -
くろいきり
[ 黒い霧 ] n sương dày -
くろいちご
Mục lục 1 [ 黒苺 ] 1.1 / HẮC * / 1.2 n 1.2.1 cây mâm xôi/quả mâm xôi/mâm xôi [ 黒苺 ] / HẮC * / n cây mâm xôi/quả mâm xôi/mâm... -
くろいひとみ
Mục lục 1 [ 黒い眸 ] 1.1 / HẮC MÂU / 1.2 n 1.2.1 mắt đen/mắt huyền [ 黒い眸 ] / HẮC MÂU / n mắt đen/mắt huyền -
くろいめがね
[ 黒い眼鏡 ] adj kính đen -
くろう
Mục lục 1 [ 苦労 ] 1.1 adj-na 1.1.1 gian khổ/cam go/mang tính thử thách/lo lắng 1.2 n 1.2.1 sự gian khổ/sự cam go/sự khó khăn/gian...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.