Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ぐらい

Mục lục

n

chừng

n

cỡ chừng

n

độ chừng

n

khoảng

suf, prt

khoảng chừng/độ chừng/khoảng
現在彼が描いている絵は、長さ5メートル、幅は3メートルぐらいある: bức tranh anh ta đang vẽ có chiều dài là năm mét, chiều rộng khoảng ba mét
御社のサービスを通じて実際に結婚した人は何%ぐらいいるのでしょうか : số người thực tế đã kết hôn thông qua dịch vụ của công ty các ông là khoảng bao nhiêu phần trăm?
駅から~まで歩いて何分

suf, prt

phỏng chừng

suf, prt

ước

suf, prt

ước chừng

suf, prt

ước độ

Xem thêm các từ khác

  • ぐる

    kẻ tòng phạm/kẻ đồng loã/đồng đội/tòng phạm, 組織ぐるみの違法行為: những hành động hợp pháp chống lại tổ chức...
  • ぐるぐる

    trạng thái vặn/xoắn/cuồn cuộn, 腕を~回す: vặn tay
  • ぐるりと

    xoay vòng quanh/xung quanh/quanh, ぐるりと見回す: nhìn xung quanh, 彼は岩をロープでぐるりと縛った: anh ta đã buộc một cái...
  • そくし

    sự chết ngay lập tức, 弾の当たり所が悪く、彼は即死だった。 :viên đạn bắn vào chỗ hiểm nên anh ấy đã chết...
  • そくしん

    xúc tiến, sự thúc đẩy, thúc đẩy, ~のための国連活動の促進 :thúc đẩy hơn nữa các hoạt động của liên hợp...
  • そくせい

    sự thúc đẩy phát triển, 多くの農家は、促成栽培のためのビニールハウスを持っている :nhiều nhà nông đang sử...
  • そくする

    áp dụng mẫu theo [model something (after something)], category : tài chính [財政]
  • そっと

    len lén/vụng trộm, nhẹ êm/như không phát ra tiếng động, ~知らせる: lén thông báo, ~歩く: bước chân nhẹ nhàng
  • そっこく

    tức khắc
  • そっこう

    phép đo sáng [photometry], category : vật lý [物理学]
  • そつぎょう

    sự tốt nghiệp, tốt nghiệp, 私どもの講座を受けるには、高校卒業が条件となっています。しかし年齢制限はありませんよ。 :Điều...
  • そう

    chạy dài/chạy theo suốt/dọc theo/men theo, tầng, nhà sư, bắt đầu/khởi nguồn, tầng lớp, quan niệm/ý niệm/ý tưởng/suy...
  • そうたい

    sự dời đi sớm/sự thoái lui nhanh, dời đi sớm/thoái lui nhanh, tương đối, でもさあ、早退したくてもできない時があるんだよな。この山を見てよ!これを明日までに終わらせないといけないんだよ。 :nhưng...
  • そうぎ

    sự cãi/sự tranh luận/ cuộc tranh luận, sự bãi công/cuộc bãi công, hậu sự, lễ tang, táng, tang sự, 労働の争議: cuộc bãi...
  • そうき

    giai đoạn đầu, thu hồi lại [recall (sur)], いじめっ子のためにも被害者のためにも、早期に介入すべきだ。 :bạn...
  • そうきん

    tiền gửi, sự gửi tiền/số tiền được gửi/số tiền được chuyển, chuyển tiền [cash (or money) remittance/remittance/transfer],...
  • そうそう

    sớm/nhanh chóng, sự sớm/sự nhanh chóng, その歌は発売早々にヒットし、すぐにその国のナンバーワンヒット曲になった :bài...
  • そうそうする

    tống táng
  • そうだい

    sự tráng lệ/sự hùng vĩ/sự nguy nga/sự lộng lẫy, tráng lệ/hùng vĩ/nguy nga/lộng lẫy, 壮大さに満ちた軍事パレード :buổi...
  • そうだん

    cuộc trao đổi/sự trao đổi, trao đổi, bàn bạc/tham khảo ý kiến, thảo luận/trao đổi (ý kiến) [guidance], 乳癌の遺伝的素因に関する遺伝学相談 :cuộc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top