Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ぐどん

Mục lục

[ 愚鈍 ]

adj-na

ngu độn/đần độn/ngu dốt/ngu si/ngu/ngu dốt
とても愚鈍な: thật là ngu đần (ngu dốt, ngu si, đần độn)
愚鈍な振る舞いをする: cư xử ngu dốt
新しいアイディアを受け入れたくないために愚鈍なふりをする人々がいる: có nhiều người giả vờ ngu dốt (ngu đần) để không chấp nhận ý kiến mới
愚鈍な人: người đần độn
愚鈍そうに: có vẻ ngu ngốc

n

sự ngu độn/sự đần độn/sự ngu dốt
愚鈍な人たち: Bọn ngu độn
愚鈍な振る舞いをする: Cư xử ngu dốt
新しいアイディアを受け入れたくないために愚鈍なふりをする人々がいる: Vì không chấp nhận cái ý tưởng mới đã có rất nhiều người giả vờ ngu dốt.
とても愚鈍な: Thật là ngu dốt

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ぐどんな

    Mục lục 1 [ 愚鈍な ] 1.1 n 1.1.1 ngu si 1.1.2 ngu ngốc 1.1.3 ngu độn 1.1.4 ngu dại 1.1.5 khờ khệch 1.1.6 khờ khạo 1.1.7 khờ dại...
  • ぐにゃぐにゃ

    n, adj-na, adj-no, adv mềm mỏng/mềm yếu/ủy mị/mềm ディップに浸してもぐにゃぐにゃにならない(チップス類が): loại...
  • ぐにゃぐにゃする

    vs mềm mỏng/mềm yếu/ủy mị
  • ぐぶぐぶ

    adv sòng sọc/òng ọc Ghi chú: tiếng súc miệng
  • ぐまいな

    [ 愚昧な ] n ngu muội
  • ぐみん

    [ 愚民 ] n ngu dân
  • ぐぜい

    Mục lục 1 [ 弘誓 ] 1.1 / HOẰNG THỆ / 1.2 n 1.2.1 lời thề vĩ đại của Phật [ 弘誓 ] / HOẰNG THỆ / n lời thề vĩ đại của...
  • ぐしゃ

    [ 愚者 ] n ngu dân
  • ぐしょうてき

    [ 具象的 ] adj-na cụ thể/hữu hình 非具象的な: không cụ thể
  • ぐしょうこうぶん

    Tin học [ 具象構文 ] cú pháp chặt chẽ [concrete syntax (of SGML)]
  • ぐしょうこうぶんひきすう

    Tin học [ 具象構文引数 ] tham số cú pháp chặt chẽ [concrete syntax parameter]
  • ぐげんする

    Mục lục 1 [ 具現する ] 1.1 v5r 1.1.1 phản ánh 1.1.2 hiện thân [ 具現する ] v5r phản ánh hiện thân
  • ぐあい

    [ 具合 ] n điều kiện/phương thức/cách thức/trạng thái/tình trạng/thái độ/tình hình sức khoẻ 戸の開き ~: mức độ...
  • ぐあいがわるい

    [ 具合が悪い ] n khó ở
  • ぐあん

    Mục lục 1 [ 愚計 ] 1.1 / NGU KẾ / 1.2 n 1.2.1 kế ngu ngốc/kế ngu xuẩn [ 愚計 ] / NGU KẾ / n kế ngu ngốc/kế ngu xuẩn
  • ぐいぐい

    adv nốc hết chén này đến chén khác (rượu)/ừng ực 酒をぐいぐい飲む: tu rượu (ừng ực) hết chén này đến chén khác...
  • ぐいっと

    adv giật mình/giật ぐいっと飛び起きる: giật mình thức dậy (giật bắn mình thức dậy) ぐいっと引く: kéo giật ra
  • ぐいと

    adv giật mình
  • ぐうたら

    Mục lục 1 n 1.1 kẻ vô công rồi nghề/người lười biếng/sự lười biếng 2 adj-no 2.1 vô công rồi nghề/lười biếng/lười...
  • ぐうぐう

    adv gầm gừ/khò khò (ngáy)/ùng ục おなかがグウグウいってるのが隣の人に聞こえませんように。: cố gắng để người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top