- Từ điển Nhật - Việt
そう
Mục lục |
[ 沿う ]
v5u
chạy dài/chạy theo suốt/dọc theo/men theo
- 川に沿って延べる道:Con đường kéo dài chạy dọc theo sông;既定方針に沿って行う:Tiến hành theo đúng phương châm đã quyết định;彼女の期待に添って努力する:Nỗ lực đáp lại kỳ vọng của cô ấy;時勢に沿って生きる:Sống lựa theo đúng tình hình thời thế
[ 僧 ]
n
tầng
nhà sư
- 修道僧は欲から離れるように絶えず修行している :nhà sư tu hành để có thể rời xa những ham muốn
- ラマ教の高僧たちは、祈りをささげるために列になって僧院へ入った :các cao tăng của đạo lamas xếp hàng bước vào tu viện và bắt đầu cầu nguyện
[ 創 ]
n
bắt đầu/khởi nguồn
- アップルパイをゼロから作るためには、最初に宇宙を創らなくてはいけない。 :Để tạo bánh táo từ cái không có gì cần tạo vũ trụ đầu tiên.
- 彼のどんなことをしても勝とうという激しい決意は選手との亀裂を創りだした :quyết tâm chiến thắng mãnh liệt của anh ấy đã khởi đầu cho những rạn nứt của anh ấy với các cầu thủ
[ 層 ]
/ TẦNG /
n
tầng lớp
- その惑星を覆っている薄いガスの層 :lớp khí ga mỏng bao quanh hành tinh đó
[ 想 ]
n
quan niệm/ý niệm/ý tưởng/suy nghĩ
[ 相 ]
n
dáng/trạng thái
- 彼は長命の相がある: anh ta có dáng sẽ sống lâu
[ 総 ]
n, pref
tổng
- 総じていえば私はバンドと演奏する方が性に合っている気がする。 :Nói chung mình thích diễn cùng ban nhạc hơn.
- その問題についての知識が、日本人には総じて不足している。 :Nhìn tổng thể, người Nhật vẫn còn thiếu thông tin về vấn đề đó.
[ 添う ]
v5u
kết hôn
- 僕の一存でどうにかなるのなら, 彼らを添わせてやりたいのだが.:Nếu tôi được quyết định, tôi đã đồng ý cho chúng kết hôn với nhau.
đi cùng/theo
n
cái việc/sự như thế/như thế ấy/thế đó
- そうです。: Đúng là như thế.
adv
như thế/như thế ấy/thế đó
- 今~騒いでもしかたがない。: Bây giờ có làm ầm lên như thế thì cũng chịu.
Kỹ thuật
[ 層 ]
tầng lớp [stratum ([pl.] strata)]
- Category: hàn [溶接]
- Explanation: パスで作る溶着金属の層。
[ 相 ]
pha [phase]
- Category: vật lý [物理学]
Tin học
[ 層 ]
lớp/tầng [layer]
- Explanation: Trong một số chương trình dàn trang và minh hoạ, đây là một tờ trên màn hình, trên đó, bạn có thể đặt vào văn bản, các đồ hình sao cho chúng là độc lập đối với bất kỳ văn bản hoặc đồ hình nào trên các tờ khác. Lớp này có thể là dục hoặc trong suốt.
Xem thêm các từ khác
-
そうたい
sự dời đi sớm/sự thoái lui nhanh, dời đi sớm/thoái lui nhanh, tương đối, でもさあ、早退したくてもできない時があるんだよな。この山を見てよ!これを明日までに終わらせないといけないんだよ。 :nhưng... -
そうぎ
sự cãi/sự tranh luận/ cuộc tranh luận, sự bãi công/cuộc bãi công, hậu sự, lễ tang, táng, tang sự, 労働の争議: cuộc bãi... -
そうき
giai đoạn đầu, thu hồi lại [recall (sur)], いじめっ子のためにも被害者のためにも、早期に介入すべきだ。 :bạn... -
そうきん
tiền gửi, sự gửi tiền/số tiền được gửi/số tiền được chuyển, chuyển tiền [cash (or money) remittance/remittance/transfer],... -
そうそう
sớm/nhanh chóng, sự sớm/sự nhanh chóng, その歌は発売早々にヒットし、すぐにその国のナンバーワンヒット曲になった :bài... -
そうそうする
tống táng -
そうだい
sự tráng lệ/sự hùng vĩ/sự nguy nga/sự lộng lẫy, tráng lệ/hùng vĩ/nguy nga/lộng lẫy, 壮大さに満ちた軍事パレード :buổi... -
そうだん
cuộc trao đổi/sự trao đổi, trao đổi, bàn bạc/tham khảo ý kiến, thảo luận/trao đổi (ý kiến) [guidance], 乳癌の遺伝的素因に関する遺伝学相談 :cuộc... -
そうち
sự lắp đặt trang thiết bị/trang thiết bị, lắp đặt trang thiết bị, thiết bị [appliance, device, equipment], thiết bị [device/equipment],... -
そうてい
giả thuyết/sự giả định, giả định, さまざまなトラブルを想定した本番さながらの訓練 :luyện tập với các... -
そうでん
vườn dâu/nương dâu/ruộng dâu -
そうとう
sự thu dọn/sự dọn dẹp, sự tương đương, tương đương, 大掛かりな掃討作戦を開始する :bắt đầu tác chiến càn... -
そうどう
sự náo động, 騒動があったにもかかわらず私たちはうまく切り抜けて卒業を果たした :mặc cho náo động chúng... -
そうはんする
bất đồng, (意見・利害などが)相反する: bất đồng (ý kiến, lợi ích) -
そうぼう
thầy tu, thầy chùa -
そうぜん
ồn ào/om xòm/náo động/lộn xộn, sự ồn ào/sự om xòm/sự náo động/sự lộn xộn/ sự náo loạn, その街はその前の年の事件が原因でいまだに騒然としていた :khu... -
そうじ
sự quét tước/sự dọn dẹp/ sự quét dọn, quét tước/dọn dẹp, sự tương tự/sự giống nhau/ giống nhau, 部屋を掃除します:... -
そうじょう
sư trụ trì, 僧正殺人事件 :vụ ám sát sư trụ trì -
そうふく
tăng phục/cách ăn mặc của các nhà sư, 茶色の僧服 :tăng phục màu nâu, 僧服を着て :mặc tăng phục -
そうしき
tang lễ, tang chế, tang, lễ tang, đám tang, đám ma
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.