- Từ điển Nhật - Việt
けいきじゅんかん
Mục lục |
[ 景気循環 ]
n
chu kỳ kinh tế
chu kỳ kinh doanh
Kinh tế
[ 景気循環 ]
chu kỳ kinh tế/chu kỳ kinh doanh [business cycle/trade cycle]
- Explanation: 景気には波があるが、好景気と不景気が順番に起こることをいう。景気循環は様々な要因が絡み合って起こる。///好景気時には、人々の購買意欲は増加するので、その結果、モノが売れればそれを作る企業の業績が上がり、社員の賃金も上昇する。///売れるから生産を増やす。増やすためには生産設備を増強しなくてはならないので、設備投資も活発になる。しかし、生産を増やしすぎると、いつかモノが溢れるときがくる。///すると、モノの値段が下がり始め、物価も下がり始める。モノの値段が安くなっても、モノが余っている状態はすぐには解消されない。///売れなくなったモノは企業の在庫になるので、企業は生産量を下げる。そうすると企業の業績は落ち、経費削減のため賃金も削減される。この状態が不景気である。///しかし、モノの値段がいつまでも下がり続けるということはない。///下がる率も徐々に少なくなり、それほど下がらなくなる。///また、消費も生活するために最低限必要な量は維持されているので、再び消費が上向いてくる時が訪れる。確実に消費が上向くと企業も生産量を上げて、設備などを増強していく。景気はこのように循環していく。///循環していく理由はこれだけではない。政府は、さまざまな景気指標などを参考に、好景気や不景気が行き過ぎない様にいろいろな対策を講じている。
- 'Related word': 金利と景気
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
けいきじゅんかんよそく
Mục lục 1 [ 景気循環予測 ] 1.1 n 1.1.1 dự báo chu kỳ kinh tế 2 Kinh tế 2.1 [ 景気循環予測 ] 2.1.1 dự báo chu kỳ kinh tế... -
けいきかんじゅう
[ 軽機関銃 ] n súng tiểu liên -
けいきんぞく
Kỹ thuật [ 軽金属 ] kim loại nhẹ [light metal] -
けいきょうはんだんしすう
[ 景況判断指数 ] n Chỉ số Đánh giá Kinh doanh -
けいぐ
[ 敬具 ] n, int Kính thư -
けいそ
Mục lục 1 [ 硅素 ] 1.1 / KHUÊ TỐ / 1.2 n 1.2.1 Silic (Si) 2 Kỹ thuật 2.1 [ けい素 ] 2.1.1 silic [silicon] [ 硅素 ] / KHUÊ TỐ / n Silic... -
けいそくち
Tin học [ 計測 ] đo lường/đo đạc [measure] -
けいそくプロセス
Tin học [ 計測プロセス ] quy trình đo lường/quy trình đo đạc [measure process] -
けいそくようのひも
[ 計測用の紐 ] vs thước dây -
けいそつ
Mục lục 1 [ 軽率 ] 1.1 adj-na 1.1.1 khinh suất/không suy nghĩ/không cẩn thận/thiếu thận trọng/bất cẩn/hấp tấp/thiếu suy... -
けいそこう
Kỹ thuật [ けい素鋼 ] thép Silíc [silicon steel] -
けいそう
Mục lục 1 [ 係争 ] 1.1 n 1.1.1 sự tranh cãi/sự tranh chấp 2 Tin học 2.1 [ 計装 ] 2.1.1 thiết bị đo đạc [instrumentation] [ 係争... -
けいちがいつぎて
Kỹ thuật [ 径違い継手 ] cút nối khác đường kính [reducer,reducing joint] -
けいちょう
Mục lục 1 [ 傾聴 ] 1.1 n 1.1.1 sự chú ý nghe/sự lắng nghe/sự dỏng tai nghe 2 [ 慶弔 ] 2.1 n 2.1.1 hiếu hỷ/dịp hiếu hỉ/sự... -
けいつい
Mục lục 1 [ 頸椎 ] 1.1 / * TRUY / 1.2 n 1.2.1 Đốt xương sống cổ tử cung [ 頸椎 ] / * TRUY / n Đốt xương sống cổ tử cung 頸椎を_本折る:... -
けいてき
Mục lục 1 [ 警笛 ] 1.1 n 1.1.1 chuông cảnh báo/còi cảnh báo/còi ô tô, xe máy 2 [ 勁敵 ] 2.1 / KÌNH ĐỊCH / 2.2 n 2.2.1 Địch thủ... -
けいてい
Mục lục 1 [ 兄弟 ] 1.1 n 1.1.1 đồng bào/ anh em 2 [ 逕庭 ] 2.1 / * ĐÌNH / 2.2 n 2.2.1 Sự khác nhau lớn [ 兄弟 ] n đồng bào/ anh... -
けいていきょうかい
[ 計低教会 ] vs cục kiểm nghiệm -
けいてん
[ 経典 ] adj-na kinh -
けいてんしゅご
[ 経典守護 ] adj-na hộ pháp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.