Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

けいばじょう

[ 競馬場 ]

n

trường đua

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • けいひ

    Mục lục 1 [ 桂皮 ] 1.1 n 1.1.1 quế 2 [ 経費 ] 2.1 n 2.1.1 kinh phí/tiền chi tiêu/kinh phí/phí tổn/chi phí 3 Kinh tế 3.1 [ 経費 ]...
  • けいひん

    Kinh tế [ 景品 ] phần thưởng [premiums (ADV)]
  • けいひんづきでんしげーむ

    [ 景品付き電子ゲーム ] n Trò chơi điện tử có thưởng
  • けいびへい

    [ 警備兵 ] n cảnh binh
  • けいびょう

    [ 軽病 ] n ốm nhẹ
  • けいぶ

    Mục lục 1 [ 軽侮 ] 1.1 n 1.1.1 sự coi thường/sự coi khinh/sự không hài lòng/sự khinh thường 2 [ 頸部 ] 2.1 / * BỘ / 2.2 n 2.2.1...
  • けいべつ

    Mục lục 1 [ 軽蔑 ] 1.1 n 1.1.1 sự khinh miệt/sự khinh thường/sự coi thường/sự coi khinh/sự miệt thị/sự xem nhẹ/sự khinh...
  • けいべつする

    [ 軽蔑する ] vs khinh mạn
  • けいほう

    Mục lục 1 [ 刑法 ] 1.1 n 1.1.1 luật hình sự 1.1.2 luật hình 1.1.3 hình luật 2 [ 警報 ] 2.1 n 2.1.1 sự báo động/sự cảnh báo/báo...
  • けいほうき

    Mục lục 1 [ 警報機 ] 1.1 n 1.1.1 máy báo động 2 Kỹ thuật 2.1 [ 警報器 ] 2.1.1 còi cảnh báo [buzzer] [ 警報機 ] n máy báo động...
  • けいほうメッセージ

    Tin học [ 警報メッセージ ] thông điệp cảnh báo [warning message]
  • けいぼ

    Mục lục 1 [ 敬慕 ] 1.1 n 1.1.1 sự kính yêu/sự khâm phục/sự thán phục/kính yêu/khâm phục/thán phục/tôn trọng 2 [ 継母 ]...
  • けいが

    Mục lục 1 [ 慶賀 ] 1.1 n 1.1.1 sự chúc mừng/chúc mừng 2 [ 慶賀する ] 2.1 vs 2.1.1 chúc mừng [ 慶賀 ] n sự chúc mừng/chúc mừng...
  • けいえい

    Mục lục 1 [ 経営 ] 1.1 n 1.1.1 kinh doanh 2 [ 経営する ] 2.1 vs 2.1.1 kinh doanh 3 [ 警衛 ] 3.1 n 3.1.1 cảnh vệ 4 Kinh tế 4.1 [ 経営...
  • けいえいはたん

    Kinh tế [ 経営破綻 ] thất bại kinh tế [business failure]
  • けいえいひんもく

    Mục lục 1 [ 経営品目 ] 1.1 vs 1.1.1 mặt hàng kinh doanh 2 Kinh tế 2.1 [ 経営品目 ] 2.1.1 mặt hàng kinh doanh [line of business] [ 経営品目...
  • けいえいぶんや

    Mục lục 1 [ 経営分野 ] 1.1 vs 1.1.1 lĩnh vực kinh doanh 2 Kinh tế 2.1 [ 経営分野 ] 2.1.1 lĩnh vực kinh doanh [line of business] [ 経営分野...
  • けいえいほうしん

    Kinh tế [ 経営方針 ] phương châm kinh doanh/chính sách kinh doanh [Management Policy] Explanation : 方針とは、もともと方位を示す磁石の針をいい、転じて、進んでいく方向、めざす方向という意味で使われる。したがって、経営方針とは、会社または団体がめざす基本的な方向を示したものといえる。管理者は経営方針を受けて、具体的な活動目標への翻訳を行わなければならない。///管理者が経営方針を翻訳する際のポイントは、(1)方針の真意をつかむ、(2)方針をキーワードに分けてみる、(3)方針の裏にある問題点を出してみる、である。
  • けいえいじょ

    Kinh tế [ 経営所 ] nơi kinh doanh [place of business]
  • けいえいじょうほうシステム

    Tin học [ 経営情報システム ] hệ thông tin quản lý [Management Information System/MIS] Explanation :
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top