- Từ điển Nhật - Việt
けが
Mục lục |
[ 怪我 ]
n
vết thương/thương
- 50ドル!?もうお金のことは忘れなさい!強盗にあうとか、そういうのよりいいでしょ。あなたは怪我もなかったんだから、まだましでしょ!: 50 đô la á? Quên chuyện tiền nong đi. Còn hơn là bị gặp ăn trộm. Không bị thương là tốt lắm rồi
- 治らず長引く怪我: Vết thương mãi không khỏi
- ひざのけが: vết thương ở đầu gối
- (人)に軽いけがをさせる: làm ai bị t
[ 怪我する ]
vs
bị đau/bị thương
- リンダは転んでひざをけがした: Linda ngã và bị thương ở đầu gối
- 「どうしてけがしたの?」「自転車から落ちちゃった」 : "làm sao mà bị đau thế này" "Bị ngã xe đạp"
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
けがき
Kỹ thuật sự vạch dấu [marking-off] Explanation : 加工に必要な線を材料にかくことをいう。 -
けがきばり
Kỹ thuật [ けがき針 ] mũi nhọn để kẻ vạch răng cưa [marking-off pin/scriber] -
けがき針
Kỹ thuật [ けがきばり ] mũi nhọn để kẻ vạch răng cưa [marking-off pin/scriber] -
けがす
[ 汚す ] v5s làm bẩn/bôi nhọ/làm hoen ố/làm nhục/xâm hại/cưỡng dâm/vấy bẩn lên 学校の名前を ~: làm xấu đi tên... -
けがする
Mục lục 1 [ 怪我する ] 1.1 vs 1.1.1 thương 1.1.2 bị thương [ 怪我する ] vs thương bị thương いい?よく聞いてね。ママがいない時はこれに触らないこと。怪我するかもしれないからね。もしママの許可なしで触ったら、お仕置きだからね:... -
けがわ
Mục lục 1 [ 毛皮 ] 1.1 n 1.1.1 lông 1.1.2 da chưa thuộc/da lông thú 2 Kỹ thuật 2.1 [ 毛皮 ] 2.1.1 Da lông thú [ 毛皮 ] n lông da... -
けがわしょう
Mục lục 1 [ 毛皮商 ] 1.1 / MAO BÌ THƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 Người buôn bán da lông thú [ 毛皮商 ] / MAO BÌ THƯƠNG / n Người buôn... -
けがれる
Mục lục 1 [ 汚れる ] 1.1 v1 1.1.1 vấy bẩn/bị bẩn/bị bôi nhọ/hoen ố/bị làm nhục/bị cưỡng hiếp/nhơ bẩn/bẩn 1.1.2 cơ... -
けがをさせる
n làm bị thương -
けがらわしい
Mục lục 1 [ 汚らわしい ] 1.1 adj 1.1.1 bẩn/bẩn thỉu/không trong sạch/hạ đẳng/hạ cấp 1.2 n 1.2.1 hèn mạt [ 汚らわしい... -
けじめ
Mục lục 1 n 1.1 sự phân biệt rạch ròi/sự tách bạch/sự phân minh 2 Kinh tế 2.1 sự tập rượt/sự làm quen [Making Distinction]... -
けじゅす
Mục lục 1 [ 毛繻子 ] 1.1 / MAO * TỬ / 1.2 n 1.2.1 Vải láng như xa tanh [ 毛繻子 ] / MAO * TỬ / n Vải láng như xa tanh -
けし
Mục lục 1 [ 罌粟 ] 1.1 / ANH TÚC / 1.2 n 1.2.1 Cây thuốc phiện/cây anh túc [ 罌粟 ] / ANH TÚC / n Cây thuốc phiện/cây anh túc 飛行機からみると車がけし粒のようにみえた. :Nhìn... -
けしずみ
Mục lục 1 [ 消し炭 ] 1.1 / TIÊU THÁN / 1.2 n 1.2.1 than xỉ [ 消し炭 ] / TIÊU THÁN / n than xỉ -
けしき
Mục lục 1 [ 景色 ] 1.1 n 1.1.1 phong cảnh 1.1.2 cảnh sắc 1.1.3 cảnh [ 景色 ] n phong cảnh ここから見る景色: Phong cảnh có... -
けしきをみる
[ 景色を見る ] n ngắm cảnh -
けしのはな
[ ケシの花 ] n hoa anh túc -
けしごむ
[ 消しゴム ] n tẩy/cái tẩy/cục tẩy -
けしいん
[ 消印 ] n dấu bưu điện để hủy thư ~を押す: đóng dấu hủy thư -
けしょう
Mục lục 1 [ 化粧 ] 1.1 vs 1.1.1 son phấn 1.1.2 hóa trang 2 [ 化粧 ] 2.1 / HÓA TRANG / 2.2 n 2.2.1 trang điểm [ 化粧 ] vs son phấn hóa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.