Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

げじゅん

[ 下旬 ]

n-adv, n-t

hạ tuần
_月下旬に~を訪れ_月まで滞在する予定だ: Dự định ghé thăm ~ vào hạ tuần tháng ~ và lưu lại đó cho đến tháng ~
5月下旬: Hạ tuần tháng năm
花々は例年3月の下旬に咲き始める: Hoa luôn bắt đầu nở vào hạ tuần tháng ba
彼は、2月下旬に行われた昇進試験に受かったので、4月初旬に係長から主事に資格変更となる予定だ: Vì anh ấy đã thi đỗ kỳ thi côn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • げざい

    Mục lục 1 [ 下剤 ] 1.1 n 1.1.1 thuốc xổ 1.1.2 thuốc tiêu 1.1.3 thuốc tẩy 1.1.4 thuốc táo bón 1.1.5 thuốc sổ [ 下剤 ] n thuốc...
  • げざん

    Mục lục 1 [ 下山 ] 1.1 / HẠ SƠN / 1.2 n 1.2.1 sự xuống núi/sự trở về nhà sau thời gian tu hành/sự hạ sơn/xuống núi 2 [...
  • げしゃ

    Mục lục 1 [ 下車 ] 1.1 n 1.1.1 sự xuống tàu xe/xuống xe/xuống tàu 2 [ 下車する ] 2.1 vs 2.1.1 xuống tàu xe/xuống [ 下車 ] n...
  • げしゅく

    Mục lục 1 [ 下宿 ] 1.1 n 1.1.1 nhà trọ 2 [ 下宿する ] 2.1 vs 2.1.1 trọ/ở trọ [ 下宿 ] n nhà trọ  ~ 代: tiền nhà trọ...
  • げこ

    [ 下戸 ] n người không uống được rượu 僕は下戸だ: tôi không uống được rượu
  • げいのう

    [ 芸能 ] n nghệ thuật 芸能からビジネスまですべてを紹介する: Giới thiệu tất cả mọi thứ từ nghệ thuật đến kinh...
  • げいのうじん

    [ 芸能人 ] n nghệ sĩ/người biểu diễn/người làm trò tiêu khiển 個性の強い芸能人: Nghệ sĩ có cá tính mạnh 100人の芸能人の電話番号を暗記している:...
  • げいひんかん

    [ 迎賓館 ] n nơi đón tiếp khách quý nước ngoài 赤坂迎賓館: Nơi đón tiếp khách quý nước ngoài ở Akasaka
  • げいじゅつ

    [ 芸術 ] n nghệ thuật まともな芸術: nghệ thuật chính diện 絵画のような視覚芸術: nghệ thuật chiêm ngưỡng như là bức...
  • げいじゅつひん

    [ 芸術品 ] n tác phẩm nghệ thuật 芸術品としては優れているが非実用的な: dù nó tuyệt vời nhưng nó không mang tính thực...
  • げいじゅついん

    Mục lục 1 [ 芸術院 ] 1.1 / NGHỆ THUẬT VIỆN / 1.2 n 1.2.1 viện nghệ thuật [ 芸術院 ] / NGHỆ THUẬT VIỆN / n viện nghệ thuật...
  • げいじゅつか

    Mục lục 1 [ 芸術家 ] 1.1 n 1.1.1 nhà nghệ thuật 1.1.2 nghệ sĩ [ 芸術家 ] n nhà nghệ thuật nghệ sĩ
  • げいいん

    Mục lục 1 [ 鯨飲 ] 1.1 n 1.1.1 sự uống rượu ừng ực/sự tu rượu ừng ực/nốc rượu/nhậu nhẹt 2 [ 鯨飲する ] 2.1 vs 2.1.1...
  • げいんこうてん

    Kỹ thuật [ ゲイン交点 ] giao điểm khuếch đại [gain crossover]
  • げいんよゆう

    Kỹ thuật [ ゲイン余有 ] khoảng dự trữ hệ số khuếch đại/biên hệ số khuếch đại [gain margin]
  • げさく

    Mục lục 1 [ 下策 ] 1.1 / HẠ SÁCH / 1.2 n 1.2.1 hạ sách [ 下策 ] / HẠ SÁCH / n hạ sách 要因を追求されない問題の対策が下策になる:Đối...
  • げかしゅじゅつ

    [ 外科手術 ] n mổ/phẫu thuật 外科手術から回復する: Phục hồi sau ca phẫu thuật 過去の外科手術に関する情報: Những...
  • げかい

    Mục lục 1 [ 下界 ] 1.1 / HẠ GIỚI / 1.2 n 1.2.1 hạ giới 2 Kỹ thuật 2.1 [ 下界 ] 2.1.1 giới hạn dưới [lower bound] 3 Tin học...
  • げかん

    [ 下巻 ] n âm lượng thấp nhất ラジオの音量を下巻にする: Để âm lượng của đài ở mức thấp nhất.
  • げせんな

    [ 下賎な ] n đê tiện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top