Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

げっこう

[ 月光 ]

n

ánh trăng
銀白色の月光: Ánh trăng màu trắng bạc
人工月光: Ánh trăng nhân tạo
輝く月光: Ánh trăng chiếu lấp lánh
月光のない空に肉眼で見える: Có thể nhìn thấy bằng mắt thường ở bầu trời không có ánh trăng
月光の下で: Dưới ánh trăng
月光を浴びる: Ngập chìm trong ánh trăng

Xem thêm các từ khác

  • げっこうする

    phẫn uất
  • げっか

    đẩy mạnh (sự cạnh tranh) [intensify, mounting (competition)]
  • げっかん

    nguyệt san/tạp chí phát hành hàng tháng/hàng tháng, 月刊の機関誌: thông cáo hàng tháng, 月刊の目録: catalo phát hành hàng...
  • げつまつ

    cuối tháng, 通常の月末に: vào cuối tháng thông thường, くじ引きは月末に行われた: xổ số được quay vào cuối tháng,...
  • げし

    hạ chí, 毎年夏至の日に祭りが行われる: hàng năm hội hè được tổ chức vào ngày hạ chí, 夏至は、一年中で最も昼の長い日である:...
  • げいにく

    thịt cá voi, 鯨肉業者: người làm thịt cá voi
  • げいしゃ

    nghệ nhân
  • げいごう

    sự nắm được ý người khác/sự đón được suy nghĩ của người khác/sự tâng bốc/sự xu nịnh, nắm được ý người khác/đón...
  • げいゆ

    dầu cá voi, 鯨油精製器: bình đựng tinh dầu cá voi, 鯨油精製所: nơi tinh chế dầu cá voi
  • げか

    ngoại khoa/khoa, 呼吸器外科: khoa hô hấp, 形成外科: khoa tạo hình
  • げん

    nguyên nhân/bản chất/nguyên bản, bản, tên ngôn ngữ [language-name], 環境変異原: nguyên nhân sự biến đổi của môi trường
  • げんたい

    giảm bớt/làm suy giảm [decay/decline/decrease]
  • げんぞうする

    hiện hình
  • げんぞん

    sự tồn tại hiện tại/sự hiện hữu/tồn tại/hiện hữu/hiện có, 現存する最古の城: lâu đài cổ nhất hiện còn tồn...
  • げんき

    khoẻ/khoẻ mạnh/khoẻ khoắn, sức khoẻ/sự khoẻ mạnh, あらマリー!元気: chào mary, có khoẻ không?, 元気いっぱい: đầy...
  • げんきん

    sự nghiêm cấm/sự ngăn cấm/sự cấm chỉ/nghiêm cấm/ngăn cấm/cấm chỉ, tiền mặt/tiền, tư lợi/vụ lợi, tiền mặt [cash/money...
  • げんきょう

    tình hình hiện tại/tình hình lúc này/hiện trạng/tình trạng hiện nay/tình trạng hiện tại/tình hình hiện nay/tình trạng,...
  • げんきゅう

    sự nói đến/sự nhắc đến/sự ám chỉ đến/sự đề cập/nói đến/nhắc đến/ám chỉ đến/đề cập/nhắc tới, nói đến/nhắc...
  • げんそ

    nguyên tố, phần tử hóa học/nguyên tố, nguyên tố [element], 3価元素: nguyên tố hóa trị ba, 超々ウラン元素: ngyên tố siêu...
  • げんそう

    ảo tưởng/giấc mơ/giấc mộng, lỗ cửa/ô cửa, うつろな幻想: Ảo tưởng rỗng tuếch, ひそかな幻想: giấc mộng riêng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top