Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

げんど

Mục lục

[ 限度 ]

vs

điều độ

n

hạn độ/giới hạn/mức độ hạn chế
一定限度: Giới hạn nhất định
温度限度: Nhiệt độ giới hạn
我慢の限度: mức độ giới hạn của sự chịu đựng

Kinh tế

[ 限度 ]

giới hạn [limit]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • げんどみほん

    Kỹ thuật [ 限度見本 ] mẫu giới hạn [boundary sample]
  • げんどけんさ

    Tin học [ 限度検査 ] kiểm tra hạn chế [limit check]
  • げんどうき

    Mục lục 1 [ 原動機 ] 1.1 / NGUYÊN ĐỘNG CƠ / 1.2 n 1.2.1 động cơ 2 Kỹ thuật 2.1 [ 原動機 ] 2.1.1 mô tơ/động cơ [motor, prime...
  • げんどうきづきじてんしゃ

    Kỹ thuật [ 原動機付き自転車 ] xe gắn máy
  • げんどうりょく

    Mục lục 1 [ 原動力 ] 1.1 / NGUYÊN ĐỘNG LỰC / 1.2 n 1.2.1 Sức mạnh động cơ/nguồn lực thúc đẩy [ 原動力 ] / NGUYÊN ĐỘNG...
  • げんなま

    Mục lục 1 [ 現生 ] 1.1 n 1.1.1 nguyên thuỷ 2 [ 現生 ] 2.1 / HIỆN SINH / 2.2 n 2.2.1 tiền thực tế/tiền mặt [ 現生 ] n nguyên thuỷ...
  • げんないかく

    Mục lục 1 [ 現内閣 ] 1.1 / HIỆN NỘI CÁC / 1.2 n 1.2.1 Nội các đương nhiệm/chính phủ đương nhiệm [ 現内閣 ] / HIỆN NỘI...
  • げんに

    [ 現に ] adv thực sự là/thực tế là/thực sự/thật sự/thực tế 生活は現に生きている人たちと営むものであり、死人とは暮せない:...
  • げんばく

    [ 原爆 ] n bom nguyên tử 広島型原爆2万個: Hai mươi nghìn quả bom nguyên tử ở Hiroshima 原爆が投下された: Bom nguyên tử...
  • げんばくぎせいしゃ

    Mục lục 1 [ 原爆犠牲者 ] 1.1 / NGUYÊN BỘC HI SINH GIẢ / 1.2 n 1.2.1 nạn nhân của bom nguyên tử [ 原爆犠牲者 ] / NGUYÊN BỘC...
  • げんばくしょう

    Mục lục 1 [ 原爆症 ] 1.1 / NGUYÊN BỘC CHỨNG / 1.2 n 1.2.1 bệnh do bị ảnh hưởng bởi bom nguyên tử [ 原爆症 ] / NGUYÊN BỘC...
  • げんばつ

    [ 厳罰 ] n hình phạt nghiêm khắc 厳罰に処する: Bắt phải chịu hình phạt nghiêm khắc 厳罰に値する: Xứng đáng chịu hình...
  • げんばけんしょう

    Mục lục 1 [ 現場検証 ] 1.1 / HIỆN TRƯỜNG KIỂM CHỨNG / 1.2 n 1.2.1 sự kiểm chứng tại hiện trường/kiểm tra hiện trường/kiểm...
  • げんばわたし

    Kinh tế [ 現場渡し ] giao tại nơi để hàng/giao tại chỗ [ex point of origin/ex-factory/ex-warehouse] Category : Điều kiện buôn bán
  • げんばわたしばいばい

    Mục lục 1 [ 現場渡し売買 ] 1.1 n 1.1.1 bán theo hiện trạng 1.1.2 bán giao ngay tại chỗ 2 Kinh tế 2.1 [ 現場渡し売買 ] 2.1.1...
  • げんばわたし(ぼうえきじょうけん)

    [ 現場渡し(貿易条件) ] n giao tại chỗ (điều kiện buôn bán)
  • げんぴ

    Mục lục 1 [ 原被 ] 1.1 / NGUYÊN BỊ / 1.2 n 1.2.1 Nguyên cáo và bị cáo/bên nguyên và bên bị 2 [ 厳秘 ] 2.1 / NGHIÊM BÍ / 2.2 n...
  • げんぴょう

    Mục lục 1 [ 元標 ] 1.1 / NGUYÊN TIÊU / 1.2 n 1.2.1 cột mốc số không 2 [ 原票 ] 2.1 / NGUYÊN PHIẾU / 2.2 n 2.2.1 cuống vé [ 元標...
  • げんぶつきゅうよ

    Mục lục 1 [ 現物給与 ] 1.1 / HIỆN VẬT CẤP DỰ / 1.2 n 1.2.1 lương trả theo sản phẩm [ 現物給与 ] / HIỆN VẬT CẤP DỰ /...
  • げんぶつとりひき

    Mục lục 1 [ 現物取引 ] 1.1 n 1.1.1 giao dịch hiện vật 2 Kinh tế 2.1 [ 現物取引 ] 2.1.1 giao dịch hiện vật [spot business] [ 現物取引...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top