Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

げんぶがん

Mục lục

[ 玄武岩 ]

/ HUYỀN VŨ NHAM /

n

đá bazan
海洋底玄武岩: Đá bazan dưới đáy biển
高アルミナ玄武岩: Đá bazan alumina cao
石英玄武岩: Đá bazan thạch anh
玄武岩層: Tầng đá bazan

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • げんぶんご

    Tin học [ 原文語 ] từ văn bản [text word]
  • げんぶんめい

    Tin học [ 原文名 ] tên văn bản [text-name]
  • げんほん

    Mục lục 1 [ 原本 ] 1.1 n 1.1.1 chính bản 1.1.2 bản chính 1.1.3 bản chánh [ 原本 ] n chính bản bản chính bản chánh
  • げんまい

    [ 玄米 ] n gạo lứt/gạo chưa xay xát/thóc 私は玄米に切り替えて、野菜をたくさん食べ始めてから、体調が良くなったわ:...
  • げんまいちゃ

    Mục lục 1 [ 玄米茶 ] 1.1 / HUYỀN MỄ TRÀ / 1.2 n 1.2.1 chè gạo rang [ 玄米茶 ] / HUYỀN MỄ TRÀ / n chè gạo rang
  • げんみつ

    Mục lục 1 [ 厳密 ] 1.1 adj-na 1.1.1 nghiêm mật 1.1.2 chặt chẽ/nghiêm ngặt/chính xác 1.2 n 1.2.1 sự chặt chẽ/trạng thái chặt...
  • げんみつにいえば

    Mục lục 1 [ 厳密にいえば ] 1.1 / NGHIÊM MẬT / 1.2 exp 1.2.1 nếu nói một cách nghiêm túc/nếu nói một cách chính xác/nói một...
  • げんみつにんしょう

    Tin học [ 厳密認証 ] xác thực chặt chẽ [strong authentication]
  • げんみょう

    Mục lục 1 [ 玄妙 ] 1.1 / HUYỀN DIỆU / 1.2 n 1.2.1 sự huyền diệu/điều huyền diệu/huyền diệu [ 玄妙 ] / HUYỀN DIỆU / n sự...
  • げんみょうな

    Mục lục 1 [ 玄妙な ] 1.1 n 1.1.1 huyền ảo 1.1.2 diệu huyền [ 玄妙な ] n huyền ảo diệu huyền
  • げんぜ

    Mục lục 1 [ 現世 ] 1.1 / HIỆN THẾ / 1.2 n 1.2.1 thế giới hiện hữu [ 現世 ] / HIỆN THẾ / n thế giới hiện hữu
  • げんがくき

    [ 弦楽器 ] n đàn
  • げんがっき

    Mục lục 1 [ 弦楽器 ] 1.1 n 1.1.1 đờn 1.1.2 đàn dây/nhạc cụ dây [ 弦楽器 ] n đờn đàn dây/nhạc cụ dây 木製弦楽器: đàn...
  • げんがいにふくむ

    [ 言外に含む ] adv ẩn ý
  • げんぜいする

    Mục lục 1 [ 減税する ] 1.1 n 1.1.1 giảm thuế 2 Kinh tế 2.1 [ 減税する ] 2.1.1 Giảm thuế [To cut/reduce tax] [ 減税する ] n giảm...
  • げんぜい・めんぜいそちをうけるかつどうからのしょとくをべっこにかいけいかんりする

    Kinh tế [ 減税・免税措置を受ける活動からの所得を別箇に会計管理する ] Theo dõi hạch toán riêng thu nhập của hoạt...
  • げんぜんとした

    [ 厳然とした ] n nghiêm ngặt
  • げんえきぐんじん

    [ 現役軍人 ] n quân nhân tại ngũ
  • げんえい

    [ 幻影 ] n ảo tưởng/ảo vọng/ảo ảnh/ảo mộng 異様な幻影: ảo tưởng kì lạ 光学上の幻影: ảo ảnh quang học 砕かれた幻影 :...
  • げんじつぜんそん

    Kinh tế [ 現実全損 ] mất toàn bộ thực tế/mất toàn bộ tuyệt đối [actual total loss]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top