Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こうあん

Mục lục

[ 公安 ]

n

công an/an ninh/cảnh sát
公安警察: Cảnh sát an ninh
(人)を公安局へ連行する: Đưa ai đó về sở cảnh sát
公安警官: Cảnh sát an ninh
公安委員会: ủy ban an ninh
鉄道公安: An ninh đường sắt
an ninh công cộng/trật tự trị an
公安を維持する: Duy trì an ninh công cộng (trật tự trị an)
公安条例: Luật lệ về an ninh công cộng (trật tự trị an)
公安への基本前提を覆す: Lật ngược tiền đề cơ bản về an ninh công cộng (trật tự trị an)

[ 考案 ]

n

thêu dệt
sự tạo ra/sự nghĩ ra/sự đề xuất
新しい型の炊飯器を考案する: tạo ra một chiếc nồi cơm điện kiểu mới
このビデオゲームはある会社員が考案したのだ。: Trò chơi điện tử này do một nhân viên nghĩ ra.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こうあんぶ

    Mục lục 1 [ 公安部 ] 1.1 n 1.1.1 bộ công an 1.1.2 bộ an ninh xã hội [ 公安部 ] n bộ công an bộ an ninh xã hội
  • こうあんしょう

    Mục lục 1 [ 公安省 ] 1.1 n 1.1.1 bộ công an 1.1.2 bộ an ninh xã hội [ 公安省 ] n bộ công an bộ an ninh xã hội
  • こうあんする

    Mục lục 1 [ 考案する ] 1.1 n 1.1.1 thêu 1.1.2 dựng đứng [ 考案する ] n thêu dựng đứng
  • こうこ

    Mục lục 1 [ 江湖 ] 1.1 / GIANG HỒ / 1.2 n 1.2.1 sông và hồ/dân gian/thế gian/giang hồ 2 [ 考古 ] 2.1 n 2.1.1 khảo cổ [ 江湖 ]...
  • こうこく

    Mục lục 1 [ 侯国 ] 1.1 / HẦU QUỐC / 1.2 n 1.2.1 Lãnh địa của hoàng thân/hầu quốc 2 [ 公告 ] 2.1 / CÔNG CÁO / 2.2 n 2.2.1 thông...
  • こうこくぎょう

    Mục lục 1 [ 広告業 ] 1.1 / QUẢNG CÁO NGHIỆP / 1.2 n 1.2.1 Công nghiệp quảng cáo [ 広告業 ] / QUẢNG CÁO NGHIỆP / n Công nghiệp...
  • こうこくきゃぺーん

    [ 広告キャペーん ] n chiến dịch quảng cáo
  • こうこくきゃぺん

    Kinh tế [ 広告キャペン ] chiến dịch quảng cáo [advertising campaign]
  • こうこくだいり

    Kinh tế [ 広告代理 ] hãng quảng cáo [advertising agency]
  • こうこくだいりぎょうしゃ

    Mục lục 1 [ 公告代理業者 ] 1.1 n 1.1.1 nhân viên quảng cáo 2 Kinh tế 2.1 [ 広告代理業者 ] 2.1.1 nhân viên quảng cáo [publicity...
  • こうこくだいりてん

    Mục lục 1 [ 広告代理店 ] 1.1 / QUẢNG CÁO ĐẠI LÝ ĐIẾM / 1.2 n 1.2.1 đại lý quảng cáo/công ty quảng cáo/hãng quảng cáo...
  • こうこくちょうさ

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 広告調査 ] 1.1.1 sự thử nghiệm quảng cáo [advertising testing (ADV)] 1.2 [ 広告調査 ] 1.2.1 nghiên cứu...
  • こうこくとう

    [ 広告塔 ] n biển quảng cáo 歩く広告塔: Biển quảng cáo di động ~の広告塔として: đóng vai trò là biển quảng cáo của~...
  • こうこくとうたつひんど

    Kinh tế [ 広告到達頻度 ] tần số quảng cáo [advertising frequency (ADV)]
  • こうこくにんち

    Kinh tế [ 広告認知 ] sự nhận thức về quảng cáo [ad awareness (ADV)]
  • こうこくばいたい

    Mục lục 1 [ 広告媒体 ] 1.1 / QUẢNG CÁO MÔI THỂ / 1.2 n 1.2.1 phương tiện truyền thông về quảng cáo 2 Kinh tế 2.1 [ 広告媒体...
  • こうこくばん

    Mục lục 1 [ 公告板 ] 1.1 n 1.1.1 biển quảng cáo 2 [ 効黒板 ] 2.1 n 2.1.1 bảng quảng cáo 3 [ 広告板 ] 3.1 / QUẢNG CÁO BẢN /...
  • こうこくひ

    Mục lục 1 [ 広告費 ] 1.1 / QUẢNG CÁO PHÍ / 1.2 n 1.2.1 chi phí quảng cáo 2 Kinh tế 2.1 [ 広告費 ] 2.1.1 chi phí quảng cáo [advertising...
  • こうこくぶんしょう

    Kinh tế [ 広告文章 ] bài quảng cáo [copy (MAT)]
  • こうこくほんぶん

    Kinh tế [ 広告本文 ] phần chính của bài quảng cáo [body copy (MAT)]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top