Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こうけつな

[ 高潔な ]

n, adj-na

thanh cao

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こうけつあつ

    Mục lục 1 [ 高血圧 ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 bệnh huyết áp cao 2 [ 高血圧 ] 2.1 / CAO HUYẾT ÁP / 2.2 n 2.2.1 cao huyết áp/huyết áp...
  • こうけつあつしょう

    Mục lục 1 [ 高血圧症 ] 1.1 / CAO HUYẾT ÁP CHỨNG / 1.2 n 1.2.1 chứng cao huyết áp/bệnh cao huyết áp/bệnh huyết áp ao [ 高血圧症...
  • こうけい

    Mục lục 1 [ 後景 ] 1.1 / HẬU CẢNH / 1.2 n 1.2.1 nền/phông nền 2 [ 後継 ] 2.1 n 2.1.1 người kế vị/người kế tục/người nối...
  • こうけいないかく

    [ 後継内閣 ] n nội các kế tiếp/nội các kế nhiệm
  • こうけいしゃ

    Mục lục 1 [ 後継者 ] 1.1 n 1.1.1 người thừa kế 2 Kinh tế 2.1 [ 後継者 ] 2.1.1 người thừa kế [successor] [ 後継者 ] n người...
  • こうけいこようしゃ

    [ 後継雇用者 ] n người sử dụng lao động kế tiếp 後継雇用者の割合に該当するものが見当たりません: Không thể...
  • こうけん

    Mục lục 1 [ 後件 ] 1.1 / HẬU KIỆN / 1.2 n 1.2.1 Hậu quả 2 [ 後見 ] 2.1 / HẬU KIẾN / 2.2 n 2.2.1 Sự bảo vệ/người bảo vệ/bảo...
  • こうけんにん

    Mục lục 1 [ 後見人 ] 1.1 / HẬU KIẾN NHÂN / 1.2 n 1.2.1 người giám hộ [ 後見人 ] / HẬU KIẾN NHÂN / n người giám hộ ~の後見人になる:...
  • こうけんしゅつき

    Kỹ thuật [ 光検出器 ] bộ phân tích ánh sáng
  • こうげ

    Mục lục 1 [ 香華 ] 1.1 / HƯƠNG HOA / 1.2 n 1.2.1 hương và hoa 2 [ 高下 ] 2.1 / CAO HẠ / 2.2 n 2.2.1 cao và thấp/lên và xuống/lên...
  • こうげき

    Mục lục 1 [ 攻撃 ] 1.1 n 1.1.1 sự công kích/sự tấn công/sự chỉ trích 2 [ 攻撃する ] 2.1 vs 2.1.1 công kích/tấn công/chỉ...
  • こうげきたいけい

    Mục lục 1 [ 攻撃隊形 ] 1.1 / CÔNG KÍCH ĐỘI HÌNH / 1.2 n 1.2.1 đội hình tấn công [ 攻撃隊形 ] / CÔNG KÍCH ĐỘI HÌNH / n đội...
  • こうげきたいせい

    Mục lục 1 [ 攻撃態勢 ] 1.1 / CÔNG KÍCH THÁI THẾ / 1.2 n 1.2.1 tư thế sẵn sàng tấn công [ 攻撃態勢 ] / CÔNG KÍCH THÁI THẾ...
  • こうげきほうこう

    Mục lục 1 [ 攻撃方向 ] 1.1 / CÔNG KÍCH PHƯƠNG HƯỚNG / 1.2 n 1.2.1 hướng tấn công [ 攻撃方向 ] / CÔNG KÍCH PHƯƠNG HƯỚNG...
  • こうげきする

    Mục lục 1 [ 攻撃する ] 1.1 vs 1.1.1 khởi công 1.1.2 đánh [ 攻撃する ] vs khởi công đánh
  • こうげきヘリコプター

    Mục lục 1 [ 攻撃ヘリコプター ] 1.1 / CÔNG KÍCH / 1.2 n 1.2.1 máy bay trực thăng tấn công [ 攻撃ヘリコプター ] / CÔNG KÍCH...
  • こうげきりょく

    Mục lục 1 [ 攻撃力 ] 1.1 / CÔNG KÍCH LỰC / 1.2 n 1.2.1 khả năng tấn công/thế tấn công [ 攻撃力 ] / CÔNG KÍCH LỰC / n khả...
  • こうげいひん

    Mục lục 1 [ 工芸品 ] 1.1 / CÔNG NGHỆ PHẨM / 1.2 n 1.2.1 Đồ thủ công mỹ nghệ/sản phẩm thủ công mỹ nghệ [ 工芸品 ] /...
  • こうげんじょうたい

    Tin học [ 光源状態 ] trạng thái nguồn sáng [light source state]
  • こうげんモデル

    Tin học [ 光源モデル ] mô hình ánh sáng [lighting model]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top