Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こうすう

Mục lục

[ 工数 ]

/ CÔNG SỐ /

n

giờ công/nhân công
工数管理: Quản lý giờ công
工数低減: Giảm bớt giờ công
工数費用: Chi phí giờ công
工数自動化・訓練事務所: Văn phòng về tự động hóa và đào tạo nhân công
見積工数: Số giờ công ước tính

[ 恒数 ]

/ HẰNG SỐ /

n

hằng số
気体恒数: Hằng số thể khí

Kỹ thuật

[ 工数 ]

nguyên công [man-hour]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こうすうがおおい

    [ 口数が多い ] n khẩu nghiệp
  • こうすれば

    n nếu làm theo cách này/nếu là trường hợp này こうすればいいと言ってくれるほど本当に気に掛けてくれる人は誰もいない。:...
  • こうすると

    n nếu làm theo cách này/nếu làm như thế này こうすると痛いです (患者-医者): làm thế này là bị đau (bệnh nhân- bác...
  • こうマンガンこう

    Kỹ thuật [ 高マンガン鋼 ] thép măng gan tỷ lệ cao [high manganese steel]
  • こうレベル

    Tin học [ 高レベル ] mức cao/bậc cao [high level]
  • こうり

    Mục lục 1 [ 小売 ] 1.1 n 1.1.1 bán lẻ/dịch vụ 2 [ 小売する ] 2.1 vs 2.1.1 bán lẻ 3 [ 小売り ] 3.1 n 3.1.1 bán lẻ 4 [ 小売りする...
  • こうりぎょう

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 小売業 ] 1.1.1 nghề bán lẻ/thương nghiệp bán lẻ [retail business/retail trade] 1.2 [ 小売業 ] 1.2.1 việc...
  • こうりぎょうしゃ

    Kinh tế [ 小売業者 ] người bán lẻ/thương nhân bán lẻ [retail dealer] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • こうりきんがく

    [ 小売金額 ] n kim ngạch bán lẻ
  • こうりつ

    Mục lục 1 [ 公立 ] 1.1 n 1.1.1 công lập 2 [ 効率 ] 2.1 n 2.1.1 năng xuất 2.1.2 hiệu suất/năng suất/năng lực 3 Kinh tế 3.1 [ 効率...
  • こうりつのよい

    Tin học [ 効率の良い ] có hiệu quả [efficient]
  • こうりつがっこう

    Mục lục 1 [ 公立学校 ] 1.1 n 1.1.1 trường đại học quốc lập 1.1.2 trường công lập [ 公立学校 ] n trường đại học quốc...
  • こうりつか

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 効率化 ] 1.1.1 hiệu suất hoá [Effectiveness] 2 Tin học 2.1 [ 効率化 ] 2.1.1 sự tối ưu hoá [optimization/making...
  • こうりつせい

    Tin học [ 効率性 ] tính hiệu quả [efficiency]
  • こうりてん

    Mục lục 1 [ 小売り店 ] 1.1 n 1.1.1 cửa hàng bán lẻ 2 [ 小売店 ] 2.1 n 2.1.1 cửa hàng bán lẻ [ 小売り店 ] n cửa hàng bán...
  • こうりね

    [ 小売ね ] vs giá bán lẻ
  • こうりがく

    Mục lục 1 [ 小売額 ] 1.1 n 1.1.1 doanh số bán lẻ 2 Kinh tế 2.1 [ 小売額 ] 2.1.1 doanh số bán lẻ/kim ngạch bán lẻ [retail turnover]...
  • こうりがいしゃ

    Mục lục 1 [ 小売会社 ] 1.1 n 1.1.1 hãng bán lẻ 2 Kinh tế 2.1 [ 小売会社 ] 2.1.1 hãng bán lẻ [retail firm] [ 小売会社 ] n hãng...
  • こうりしょうぎょう

    Kinh tế [ 小売商業 ] thương nghiệp bán lẻ [retail business] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • こうりしょうにん

    Kinh tế [ 小売商人 ] thương nhân bán lẻ [retail dealer] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top