Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こうせい

Mục lục

[ 後世 ]

/ HẬU THẾ /

n

Con cháu/hậu thế/người đời sau/thế hệ mai sau/thế hệ sau
後世に~を残す : để lại ~ cho con cháu (hậu thế, người đời sau, thế hệ sau, thế hệ mai sau)
~を後世に継承する : truyền lại ~ cho con cháu (hậu thế, người đời sau, thế hệ sau, thế hệ mai sau)
遺産を後世に残す: để lại tài sản cho con cháu
彼らは、後世に残る貢献を成し遂げた: họ đã hoàn thành x

[ 後生 ]

/ HẬU SINH /

n

thế hệ trẻ/hậu sinh/thế hệ sinh sau đẻ muộn/lứa sau
後生大事に: cần phải coi trọng thế hệ trẻ
後生大事に勤める : coi trọng thế hệ trẻ
後生動物: Động vật lứa sau

[ 公正 ]

adj-na

công bằng/công bình/không thiên vị
税金の公正さ : Công bằng về tiền thuế
選挙の公正さ: Tính công bằng của cuộc tổng tuyển cử
公正さが評判の判事 : Lời bình luận của vị thẩm phán không thiên vị (công bằng)
社会の公正さに対する脅威 : mối đe dọa đối với sự công bằng của xã hội
国民利益の公正 : Công bằng về lợi ích của nhân dân

n

sự công bằng/sự công bình/sự không thiên vị

[ 厚生 ]

n

y tế/phúc lợi công cộng
社会の厚生: Phúc lợi công cộng của xã hội
地球社会の厚生に貢献する : Đóng góp cho phúc lợi công cộng của toàn xã hội
福利厚生活動 : Hoạt động phúc lợi y tế
組合の厚生基金 : Quỹ phúc lợi công cộng liên kết lại

[ 向性 ]

/ HƯỚNG TÍNH /

n

Tính hướng đến kích thích (của cây)
栄養向性: Tính hướng đến kích thích dinh dưỡng của cây
関節向性の: Hướng đến kích thích các khớp xương của cây
垂直向性の : Hướng đến kích thích sự thẳng đứng của cây

[ 恒性 ]

/ HẰNG TÍNH /

n

tính không thay đổi/tính ổn định/nguyên xi/bất biến
恒性に伝える: Truyền đạt nguyên xi
位置の恒性: Không thay đổi vị trí

[ 恒星 ]

n

định tinh
質量の小さい恒星: Định tinh khối lượng nhỏ
南天恒星のカタログ : Catalo của định tinh bầu trời phương nam
恒星磁場 : Từ trường định tinh

[ 攻勢 ]

n

sự xâm lược/sự gây hấn/cuộc xâm lược/xâm lược/gây hấn/xâm lăng
マスコミの取材攻勢: sự ồ ạt của các cuộc làm chương trình ti vi, báo chí
軍事攻勢: xâm lược quân sự
経済攻勢 : cuộc xâm lược về kinh tế

[ 更正 ]

/ CANH CHÍNH /

n

sự sửa lại/sửa lại/sửa/sửa chữa/chữa
登記の更正: Sửa lại đăng ký
更正の請求 : Yêu cầu sửa lại
更正決定 : Quyết định sửa lại
更正診療所 : phòng khám chữa bệnh mới được sửa chữa lại

[ 更生 ]

n

sự phục hồi/sự tái tổ chức/sự cải tổ/phục hồi/tái tổ chức/cải tổ/phục hồi nhân cách/cải tạo
青少年の更生 : cải tạo thanh thiếu niên
犯罪者の更生: cải tạo tội phạm
麻薬中毒者の更生: phục hồi (cải tạo) những người nghiện ma tuý

[ 更生する ]

vs

phục hồi/tái tổ chức/cải tổ/cải tạo
経営危機の会社を更生する : Phục hồi lại công ty bị khủng hoảng về kinh doanh
経営破たんした企業を更生する : Phục hồi các doanh nghiệp bị thua lỗ trong kinh doanh
更生する犯罪者 : Những kẻ tội phạm được cải tạo

[ 校正 ]

n

sự hiệu chỉnh/sự sửa bài (báo chí)/sự sửa chữa/hiệu chỉnh/sửa bài/hiệu đính
最終校正: Hiệu đính lần cuối
著作校正: Sửa bài của tác giả
機械校正 : Sửa chữa máy móc

[ 校正する ]

vs

hiệu chỉnh/sửa bài/hiệu đính/sửa chữa
~を校正する: Hiệu chỉnh
手紙を校正する : Sửa lỗi trong bức thư
黙って校正する: Lẳng lặng sửa chữa

[ 構成 ]

n

cấu thành/sự cấu thành/cấu tạo
イオン構成 : Sự cấu thành (cấu tạo) của ion
その国の人種構成 : các tộc người (dân tộc) cấu thành của đất nước đó
ゲノム構成 : cấu thành (cấu tạo) của gien
システムの構成: cấu thành (cấu tạo) của hệ thống

[ 構成する ]

vs

cấu thành/cấu tạo/tạo nên
~の市場を構成する : Cấu thành nên (tạo nên) thị trường
~の大多数を構成する : Cấu thành (tạo nên) đại đa số
~の内部を構成する : Cấu thành nên (tạo nên) phần bên trong của ~
原子を構成する : Cấu thành nên (tạo nên) nguyên tử

[ 硬性 ]

/ NGẠNH TÍNH /

n

tính cứng rắn/tính cứng
薬を硬性可溶性容器に入れる : Cho thuốc vào bình chứa có thể hòa tan tính cứng rắn
水硬性石灰 : đá vôi rắn

[ 鋼製 ]

/ CƯƠNG CHẾ /

n

làm từ thép/làm bằng thép
鋼製コースター : Xe trượt tuyết làm từ thép
鋼製支承 : trụ cầu làm bằng thép
鋼製容器 : Đồ đựng làm từ thép
鋼製シャッター : Cửa chớp làm bằng thép

[ 高声 ]

n

giọng cao

Kỹ thuật

[ 校正 ]

hiệu chỉnh [calibration]

[ 構成 ]

cấu thành [composition]

Tin học

[ 構成 ]

cấu hình [configuration]
Explanation: Những sự chọn lựa được thực hiện trong quá trình thiết lập một hệ máy tính hoặc một chương trình ứng dụng sao cho nó phù hợp với những yêu cầu của người sử dụng. Thiết lập chính xác cấu hình cho hệ máy hoặc chương trình là một trong những nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của các thao tác điện toán cá nhân, và thật đáng buồn, dù đã có môi trường Windows cũng không thể bỏ qua thủ tục này được.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こうせいたい

    Tin học [ 構成体 ] cấu tạo/hợp thành [constituent]
  • こうせいたんい

    Mục lục 1 [ 構成単位 ] 1.1 / CẤU THÀNH ĐƠN VỊ / 1.2 n 1.2.1 phần tử/đơn vị thành phần/đơn vị cấu thành [ 構成単位...
  • こうせいき

    Mục lục 1 [ 更生期 ] 1.1 / CANH SINH KỲ / 1.2 n 1.2.1 thời kỳ mãn kinh [ 更生期 ] / CANH SINH KỲ / n thời kỳ mãn kinh 更年期(更生期)を過ごすうちに、その女性の生活は一変した:...
  • こうせいきき

    Tin học [ 構成機器 ] thành phần [components]
  • こうせいきょく

    Mục lục 1 [ 交声曲 ] 1.1 / GIAO ÂM KHÚC / 1.2 n 1.2.1 Cantata (âm nhạc) [ 交声曲 ] / GIAO ÂM KHÚC / n Cantata (âm nhạc)
  • こうせいそこうぞう

    Mục lục 1 [ 構成素構造 ] 1.1 / CẤU THÀNH TỐ CẤU TẠO / 1.2 n 1.2.1 cấu trúc thành phần [ 構成素構造 ] / CẤU THÀNH TỐ CẤU...
  • こうせいだいじん

    Mục lục 1 [ 厚生大臣 ] 1.1 / HẬU SINH ĐẠI THẦN / 1.2 n 1.2.1 Bộ trưởng Bộ y tế và phúc lợi [ 厚生大臣 ] / HẬU SINH ĐẠI...
  • こうせいど

    Mục lục 1 [ 高精度 ] 1.1 / CAO TINH ĐỘ / 1.2 n 1.2.1 sự chính xác cao/độ chính xác cao [ 高精度 ] / CAO TINH ĐỘ / n sự chính...
  • こうせいなきょうそうをそがいする

    Kinh tế [ 公正な競争を阻害する ] Phá hoại cạnh tranh lành mạnh [To limit lawful competition]
  • こうせいねんきん

    Mục lục 1 [ 厚生年金 ] 1.1 / HẬU SINH NIÊN KIM / 1.2 n 1.2.1 lương hưu/lương hưu phúc lợi/trợ cấp/tiền tử tuất 1.3 n 1.3.1...
  • こうせいねんきんほけん

    Mục lục 1 [ 厚生年金保険 ] 1.1 / HẬU SINH NIÊN KIM BẢO HIỂM / 1.2 n 1.2.1 bảo hiểm lương hưu [ 厚生年金保険 ] / HẬU SINH...
  • こうせいのう

    Mục lục 1 [ 高性能 ] 1.1 / CAO TÍNH NĂNG / 1.2 n 1.2.1 tính năng cao [ 高性能 ] / CAO TÍNH NĂNG / n tính năng cao 最近のコンピュータは非常に高性能だ:...
  • こうせいひん

    Mục lục 1 [ 更生品 ] 1.1 / CANH SINH PHẨM / 1.2 n 1.2.1 hàng tái chế/hàng tái sinh [ 更生品 ] / CANH SINH PHẨM / n hàng tái chế/hàng...
  • こうせいぶっしつ

    Mục lục 1 [ 抗生物質 ] 1.1 / KHÁNG SINH VẬT CHẤT / 1.2 n 1.2.1 thuốc kháng sinh/chất kháng sinh [ 抗生物質 ] / KHÁNG SINH VẬT...
  • こうせいぶひん

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 構成部品 ] 1.1.1 phụ tùng cấu thành [component] 2 Tin học 2.1 [ 構成部品 ] 2.1.1 thành phần [component]...
  • こうせいぶぶんのきょくりつはんけい

    Kỹ thuật [ 構成部分の曲率半径 ] bán kính cong tại một phần cấu thành của
  • こうせいぶんし

    Mục lục 1 [ 構成分子 ] 1.1 n 1.1.1 thành phần 2 [ 構成分子 ] 2.1 / CẤU THÀNH PHÂN TỬ / 2.2 n 2.2.1 thành phần cấu thành [ 構成分子...
  • こうせいへんこう

    Tin học [ 構成変更 ] sự thay đổi cấu hình [configuration change]
  • こうせいがいしゃ

    Mục lục 1 [ 更生会社 ] 1.1 / CANH SINH HỘI XÃ / 1.2 n 1.2.1 Công ty cần tái tổ chức [ 更生会社 ] / CANH SINH HỘI XÃ / n Công...
  • こうせいがかり

    Mục lục 1 [ 校正係 ] 1.1 / HIỆU CHÍNH HỆ / 1.2 n 1.2.1 người đọc và sửa bản in/người hiệu đính [ 校正係 ] / HIỆU CHÍNH...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top