Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こがね

Mục lục

[ 黄金 ]

adj-no

vàng/bằng vàng
黄金の杯: Cốc vàng (bằng vàng)
黄金の像: Tượng vàng (bằng vàng).

n

vàng/tiền vàng
ロンドンの街は、道が黄金で舗装されている: Những con phố của London đường xá đều được lát bằng vàng (tiền vàng)
黄金の王国: Vương quốc vàng (tiền vàng).

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こがねむし

    Mục lục 1 [ こがね虫 ] 1.1 n 1.1.1 bọ rầy 1.1.2 bọ đa [ こがね虫 ] n bọ rầy bọ đa
  • こがね虫

    Mục lục 1 [ こがねむし ] 1.1 n 1.1.1 bọ rầy 1.1.2 bọ đa [ こがねむし ] n bọ rầy bọ đa
  • こがいしゃ

    Kinh tế [ 子会社 ] công ty con [affiliated company/subsidiary company] Category : Công ty kinh doanh [会社・経営] Explanation : 一般には、2社以上の会社が支配従属関係にあるとき、他の会社(=親会社)に支配されている会社をいう。商法上と証券取引法では定義がちがう。///商法上は、親会社によって発行済株式総数の過半数が所有されている会社のことをいう。証券取引法上においては、親会社によって、意志決定機関が支配されている会社をいう。具体的には、親会社によって、議決権の過半数を所有されていること(持株基準=形式基準)、または議決権が40%以上50%以下の所有であっても子会社となる(支配力基準=実質基準)ことがあり定義が詳細に規定されている。なお原則として、子会社は親会社の連結財務諸表に連結される。連結子会社という。
  • こがいさつえい

    [ 戸外撮影 ] n tranh dán ngoài cánh cửa
  • こがす

    Mục lục 1 [ 焦がす ] 1.1 v5s 1.1.1 làm cháy/thiêu đốt 1.2 n 1.2.1 cháy sém [ 焦がす ] v5s làm cháy/thiêu đốt n cháy sém
  • こがれる

    Mục lục 1 [ 焦がれる ] 1.1 v1 1.1.1 mong mỏi/khát khao/yêu tha thiết 1.1.2 bị cháy đen [ 焦がれる ] v1 mong mỏi/khát khao/yêu...
  • こがも

    Mục lục 1 [ 小鴨 ] 1.1 n 1.1.1 vịt con 1.2 n 1.2.1 két 1.3 n 1.3.1 két két [ 小鴨 ] n vịt con n két n két két
  • こがらし

    Mục lục 1 [ 木枯し ] 1.1 n 1.1.1 gió thu/gió lạnh 2 [ 木枯らし ] 2.1 n 2.1.1 gió thu/gió lạnh [ 木枯し ] n gió thu/gió lạnh 木枯らしが吹く:...
  • こえ

    Mục lục 1 [ 声 ] 1.1 n 1.1.1 tiếng/giọng nói 2 [ 肥 ] 2.1 n 2.1.1 phân/cứt/phân bón [ 声 ] n tiếng/giọng nói (人)が帰宅したときに飼い犬が鳴く声 :Chó...
  • こえた

    Mục lục 1 [ 肥えた ] 1.1 n 1.1.1 bụ sữa 1.1.2 bụ bẫm [ 肥えた ] n bụ sữa bụ bẫm
  • こえになれる

    [ 声に慣れる ] exp bén tiếng
  • こえび

    [ 小海老 ] n tép
  • こえびるい

    [ 小海老類 ] n tôm tép
  • こえがかすれる

    [ 声がかすれる ] exp khan tiếng/khan/khô
  • こえがかれる

    [ 声がかれる ] exp khàn
  • こえがからす

    [ 声がからす ] exp khản tiếng
  • こえがわり

    [ 声変わり ] n sự đổi giọng/đổi giọng/vỡ giọng 声変わりをしたら聖歌隊から抜ける :Ra khỏi đội hát thánh...
  • こえをたかめる

    [ 声を高める ] exp lớn tiếng
  • こえる

    Mục lục 1 [ 越える ] 1.1 v1 1.1.1 vượt qua/vượt quá/vượt lên/hơn 2 [ 超える ] 2.1 n, n-suf, pref 2.1.1 vượt 2.1.2 bứt 2.2 v1...
  • こじ

    Mục lục 1 [ 孤児 ] 1.1 / CÔ NHI / 1.2 n 1.2.1 cô nhi/trẻ mồ côi 2 [ 故事 ] 2.1 n 2.1.1 tích cổ/chuyện cổ/điển cố/chuyện cũ/sự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top