Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こくしょくしょり

Kỹ thuật

[ 黒色処理 ]

xử lý làm đen [blackening]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こくしょう

    [ 国章 ] n quốc huy
  • こくご

    Mục lục 1 [ 国語 ] 1.1 n 1.1.1 quốc ngữ/tiếng/thứ tiếng 1.1.2 quốc âm [ 国語 ] n quốc ngữ/tiếng/thứ tiếng quốc âm
  • こくごう

    [ 国号 ] n quốc hiệu
  • こくい

    Mục lục 1 [ 国威 ] 1.1 n 1.1.1 Vinh quang quốc gia/niềm tự hào của đất nước/ quốc uy 2 [ 黒衣 ] 2.1 / HẮC Y / 2.2 n 2.2.1 quần...
  • こくいっこく

    [ 刻一刻 ] adv từng khắc từng khắc/từng giờ từng giờ ロケット発射の瞬間が刻一刻と迫ってきた。: Từng khắc từng...
  • こくいっこくと

    [ 刻一刻と ] n từng khắc từng khắc/từng giờ từng giờ ロケット発射の瞬間が刻一刻と迫ってきた。: Từng khắc từng...
  • こくいん

    Kỹ thuật [ 刻印 ] dấu xác nhận tiêu chuẩn [hallmark]
  • こくいんする

    [ 刻印する ] n khắc
  • こくう

    [ 虚空 ] n không khí/khoảng không/khoảng trống 虚空から現われる: Hiện ra từ không khí (khoảng không, khoảng trống) 虚空に消える :...
  • こくさく

    [ 国策 ] n quốc sách
  • こくさい

    Mục lục 1 [ 国債 ] 1.1 n 1.1.1 quốc trái/trái phiếu nhà nước/công trái 1.1.2 chứng khoán nhà nước 2 [ 国際 ] 2.1 n 2.1.1 quốc...
  • こくさいたんい

    Kỹ thuật [ 国際単位 ] đơn vị quốc tế [International Organization of Unit,ISO]
  • こくさいきんこう

    Mục lục 1 [ 国際均衡 ] 1.1 n 1.1.1 cán cân thanh toán quốc tế 2 Kinh tế 2.1 [ 国際均衡 ] 2.1.1 cán cân thanh toán quốc tế [external...
  • こくさいきんゆうがいしゃ

    Mục lục 1 [ 国際金融会社 ] 1.1 n 1.1.1 công ty tài chính quốc tế 2 Kinh tế 2.1 [ 国際金融会社 ] 2.1.1 công ty tài chính quốc...
  • こくさいきょうてい

    Mục lục 1 [ 国際協定 ] 1.1 n 1.1.1 hiệp định quốc tế 2 Kinh tế 2.1 [ 国際協定 ] 2.1.1 hiệp định quốc tế [international...
  • こくさいきょうどうくみあいどうめい

    Mục lục 1 [ 国際共同組合同盟 ] 1.1 n 1.1.1 liên hiệp hợp tác xã quốc tế 2 Kinh tế 2.1 [ 国際協同組合同盟 ] 2.1.1 Liên...
  • こくさいくうこう

    Tin học [ 国際空港 ] sân bay quốc tế [international airport]
  • こくさいくりすちゃんすくーるきょうかい

    [ 国際クリスチャンスクール協会 ] n Hiệp hội các Trường Quốc tế Thiên chúa giáo
  • こくさいちくじかんこうぶつデータシステム

    Tin học [ 国際逐次刊行物データシステム ] hệ thống dữ liệu nối tiếp quốc tế-ISDS [ISDS: International Serials Data System]
  • こくさいつうち

    Kinh tế [ 国際通知 ] quảng cáo quốc tế [international advertising] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top