- Từ điển Nhật - Việt
ごうけん
Mục lục |
[ 剛健 ]
adj-na
khoẻ mạnh/chắc chắn/vững chãi
n
sự khoẻ mạnh/sự chắc chắn/sự vững chãi
Xem thêm các từ khác
-
ごうい
hợp ý, hiệp định/thỏa thuận/sự nhất trí, thỏa thuận [agreement/convention], 労使はその問題について合意に達した。:... -
ごういん
cưỡng bức/bắt buộc/bằng vũ lực/sử dụng quyền lực/cậy quyền cậy thế/cậy quyền/gia trưởng/ép buộc, sự cưỡng... -
ごうう
mưa to/mưa như trút nước, 昨日の豪雨でその町は大きな被害を受けた。: do trận mưa to ngày hôm qua mà thành phố đó đã... -
ごうか
gia đình giàu có thế lực/gia đình quyền thế/gia đình có quyền có thế/gia đình có máu mặt, hào nhoáng, rực rỡ/tráng lệ/xa... -
ごうかく
sự trúng tuyển/sự thành công/sự thi đỗ, trúng tuyển/thành công/thi đỗ, sự đạt [acceptable, acceptance, accepted], 大学入試合格おめでとう。:... -
ごうかくしゃ
người đỗ/người trúng tuyển/thí sinh trúng tuyển/thí sinh đỗ, _年度の入試合格者を発表する :công bố tên những... -
ごうかな
sang trọng -
ごうかん
cường dâm -
ごうかんする
hiếp đáp, hiếp dâm -
ごうせつ
tuyết rơi dữ dội/tuyết rơi dầy, 豪雪地帯 :khu vực phủ đầy tuyết rơi -
ごうせい
cứng/cứng rắn/khó làm, sự tổng hợp/sự hợp thành/tổng hợp/hợp chất, sự xa hoa/sự nguy nga/xa hoa/nguy nga, sự xa hoa/sự... -
ごうせいし
giấy tổng hợp -
ごうせいする
lẫn lộn, hợp thành -
ごうせん
sợi phíp tổng hợp, 合繊紡績 :máy quay sợi tổng hợp -
ごうすう
số hiệu/số cỡ -
ごうり
hợp lý/sự hợp lý, 産業の合理化:hợp lí hóa hoạt động ngành công nghiệp, 公的部門の改革および合理化 :cải cách... -
ごうりょく
hợp sức -
ごうりゅう
tổ hợp lại/kết hợp lại [recombining] -
ごうれい
khẩu lệnh, hiệu lệnh, 先生は生徒に止まれの号令をかけた。: thầy giáo ra hiệu lệnh cho học sinh dừng lại. -
ごうもん
sự tra tấn, 彼は拷問にかけられて全てを白状した。: anh ta bị tra tấn và khai hết mọi thứ., 面接試験は僕には拷問のように感じられた。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.