Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ごうせいかがくこうぎょう

Mục lục

[ 合成化学工業 ]

/ HỢP THÀNH HÓA HỌC CÔNG NGHIỆP /

n

Công nghiệp hóa học tổng hợp/công nghiệp hợp chất hóa học
日本合成化学工業 :Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghệ hóa học tổng hợp Nippon

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ごうせいかんすう

    Kỹ thuật [ 合成関数 ] hàm số hợp tử [composite function] Category : toán học [数学]
  • ごうせいせんざい

    Mục lục 1 [ 合成洗剤 ] 1.1 / HỢP THÀNH TẨY TỄ / 1.2 n 1.2.1 Thuốc tẩy tổng hợp/bột giặt tổng hợp [ 合成洗剤 ] / HỢP...
  • ごうせいせんい

    Mục lục 1 [ 合成繊維 ] 1.1 n 1.1.1 sợi tổng hợp 2 Kỹ thuật 2.1 [ 合成繊維 ] 2.1.1 Sợi tổng hợp [ 合成繊維 ] n sợi tổng...
  • ごうせいりょく

    Mục lục 1 [ 合成力 ] 1.1 / HỢP THÀNH LỰC / 1.2 n 1.2.1 hợp lực [ 合成力 ] / HỢP THÀNH LỰC / n hợp lực
  • ごうりてき

    Mục lục 1 [ 合理的 ] 1.1 n 1.1.1 đúng lý 1.2 adj-na 1.2.1 hợp lý [ 合理的 ] n đúng lý adj-na hợp lý その考え方はとても合理的だが実行は難しい。:...
  • ごうりてきくれーむ

    Mục lục 1 [ 合理的クレーム ] 1.1 adj-na 1.1.1 khiếu nại hợp lý 2 Kinh tế 2.1 [ 合理的クレーム ] 2.1.1 khiếu nại hợp lý...
  • ごうりてきなぶっししょうもうりつ

    Kinh tế [ 合理的な物資消耗率 ] định mức tiêu hao vật tư hợp lý
  • ごうりしゅぎ

    Mục lục 1 [ 合理主義 ] 1.1 / HỢP LÝ CHỦ NGHĨA / 1.2 n 1.2.1 chủ nghĩa duy lý 1.3 n 1.3.1 duy lý luận [ 合理主義 ] / HỢP LÝ...
  • ごうりか

    Mục lục 1 [ 合理化 ] 1.1 n 1.1.1 sự hợp lý hoá 2 [ 合理化する ] 2.1 vs 2.1.1 hợp lý hoá 3 Kinh tế 3.1 [ 合理化 ] 3.1.1 sự...
  • ごうりせいけんさ

    Tin học [ 合理性検査 ] kiểm tra tính hợp lý [reasonableness check]
  • ごうりょくする

    [ 合力する ] adj-na hợp lực
  • ごうめいきぎょうのごうめいこうせいいん

    Kinh tế [ 合名企業の合名構成員 ] thành viên hợp danh của công ty hợp danh
  • ごうめいがいしゃ

    Mục lục 1 [ 合名会社 ] 1.1 n 1.1.1 hội buôn hợp danh 2 Kinh tế 2.1 [ 合名会社 ] 2.1.1 hội buôn hợp danh [partnership] [ 合名会社...
  • ごうめいむげんがいしゃ

    Mục lục 1 [ 合名無限会社 ] 1.1 n 1.1.1 hội buôn hợp danh vô hạn 2 Kinh tế 2.1 [ 合名無限会社 ] 2.1.1 hội buôn hợp danh vô...
  • ごうめいむせいげんがいしゃ

    Mục lục 1 [ 合名無制限会社 ] 1.1 n 1.1.1 hội buôn hợp danh vô hạn 2 Kinh tế 2.1 [ 合名無制限会社 ] 2.1.1 hội buôn hợp...
  • ごうもんぐ

    [ 拷問具 ] n dụng cụ tra tấn ねじで親指を締める昔の拷問具 :dụng cụ để tra tấn người phạm tội bằng cách kẹp...
  • ごうもんにかける

    [ 拷問にかける ] n tra tấn
  • ごうもんする

    [ 拷問する ] n hạch hỏi
  • ごうゆう

    Mục lục 1 [ 剛勇 ] 1.1 adj-na 1.1.1 gan lì 1.1.2 dũng cảm/anh dũng 1.2 n 1.2.1 sự dũng cảm/sự anh dũng [ 剛勇 ] adj-na gan lì dũng...
  • ごう慢

    [ ごうまん ] n sự kiêu ngạo/tính kiêu ngạo/kiêu ngạo/sự kiêu căng/tính kiêu căng/kiêu căng これが日本人のごう慢さの一つの事例だ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top