- Từ điển Nhật - Việt
ごとし
[ 如し ]
n, oK, uk
ví như/giống như/như là/tương tự
- 過ぎたるは及ばざるが如し: giống như giọt nước làm tràn ly
- 覆水盆に返すが如し: ví như việc đã làm rồi thì không thể làm lại được
Xem thêm các từ khác
-
ごはん
cơm/bữa cơm, cơm/ăn cơm, ~を食べる: ăn cơm, 分かったわ。裏庭にいるのよ。昼御飯、あと10分でできるからね:... -
ごばん
bàn cờ gô -
ごぶ
một nửa/năm mươi phần trăm/50 phần trăm, sự ngang bằng/sự cân bằng/ngang bằng/cân bằng/năm mươi năm mươi, 成功する可能性は五分五分:... -
ごぼう
củ nâu, ngôi sao năm cánh, 牛蒡抜きにする: bới củ nâu, 五芒星形: ngôi sao hình năm cánh -
ごま
cây vừng/vừng, mè, 胡麻塩頭 : tóc muối tiêu, すった胡麻: cây vừng trên mặt đất, ううん、知らない。でも何が入ってるかは当てられると思う。タマネギ、人参、ごま、あとショウガかなあ:... -
ごがく
ngữ học, ngôn ngữ học, 語学としての英語を学ぶ : học tiếng anh như một ngôn ngữ học, 語学の家庭教師を雇う:... -
ごがつ
tháng năm -
ごじ
chữ in nhầm/chữ in sai/in nhầm/in sai, 誤字・脱字があるので修正していただきたい: tôi muốn được đính chính lại do... -
ごじょう
sự nhượng bộ nhau/sự nhường nhau/nhượng bộ/nhường nhau/nhường nhịn/thỏa hiệp/hòa giải, 互譲精神で: trên tinh thần... -
ごふ
bùa/phù/bùa yểm -
ごしょ
cung điện hoàng gia cổ, hoàng cung/cấm cung, 京都御所: hoàng cung tokyo, 東宮御: cấm cung của Đông cung (thái tử) -
ごしょう
hậu thế -
ごけい
sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia/việc giành cho nhau những đặc quyền, ~ 平等の精神: tinh thần bình đẳng... -
ごこく
ngũ cốc, 五穀豊穣を祈願する: cầu cho vụ mùa ngũ cốc bội thu, 五穀の女神: thần ngũ cốc -
ごこん
ngữ căn -
ごご
vào buổi chiều/sau 12 giờ trưa/buổi chiều/chiều, 使用者は女子労働者に午後10時から午前5時までの深夜労働をさせてはならない:... -
ごい
nghĩa của từ, từ vựng/ngôn từ, 語意反用: phản ngữ (câu ngược nghĩa), 語彙・機能文法: ngữ pháp chức năng từ vựng,... -
ごいし
quân cờ gô -
ごう
nghiệp (phật)/nghiệp chướng, thứ/số, hầm hố, người giỏi giang/xuất sắc, ào ạt/to/lớn xối xả/như trút nước, 「ハンバーガー・エイジ」の創刊号:... -
ごうおん
sự báo hiệu bằng âm thanh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.