- Từ điển Nhật - Việt
さいだいかんぜいりつ
Mục lục |
[ 最大関税率 ]
n
suất thuế tối đa
Kinh tế
[ 最大関税率 ]
suất thuế tối đa [maximum tariff]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
さいだいせっけいすぴーど
Kỹ thuật [ 最大設計スピード ] vận tốc thiết kế lớn nhất -
さいだいせいきでんあつ
Tin học [ 最大正規電圧 ] điện áp tối đa trong chế độ bình thường [maximum normal mode voltage] -
さいだいすきま
Kỹ thuật [ 最大すきま ] khe hở tối đa [maximum clearance] -
さいだいすう
Tin học [ 最大数 ] số lớn nhất -
さいだいすんぽう
Kỹ thuật [ 最大寸法 ] kích thước tối đa [upper limit] -
さいだいバーストサイズ
Tin học [ 最大バーストサイズ ] kích thước truyền loạt tối đa [maximum burst size] -
さいだいビットちょう
Tin học [ 最大ビット長 ] độ dài bít tối đa/độ dài bít cực đại [maximum bit length] -
さいだいフレームサイズ
Tin học [ 最大フレームサイズ ] kích thước khung cực đại/kích thước khung tối đa [maximum frame size] -
さいだいめもり
Kỹ thuật [ 最大目盛 ] vạch chia lớn nhất [maximum scale value] -
さいだいゆうこうびっと
Tin học [ 最大有効ビット ] bít quan trọng nhất [most significant bit/MSB] Explanation : Trong một dãy một hay nhiều byte, đó thường... -
さいだいゆうこうすうじ
Tin học [ 最大有効数字 ] chữ số quan trọng nhất [most significant digit/MSD] Explanation : Trong một số gồm nhiều chữ số, đó... -
さいだんする
Mục lục 1 [ 裁断する ] 1.1 n 1.1.1 xén 1.1.2 rọc [ 裁断する ] n xén rọc -
さいち
[ 才知 ] n trí -
さいちょうけいろ
Tin học [ 最長経路 ] đường tới hạn [critical path] -
さいちょうさのひつようがある
[ 再調査の必要がある ] n cần xét lại -
さいちょうさすべきである
[ 再調査すべきである ] n cần xem xét lại -
さいちゅう
Mục lục 1 [ 最中 ] 1.1 / TỐI TRUNG / 1.2 n, n-adv 1.2.1 giữa/trong khi/đang [ 最中 ] / TỐI TRUNG / n, n-adv giữa/trong khi/đang 食事の最中に新聞を読むのはやめなさい。:... -
さいちゅうもん
Mục lục 1 [ 再注文 ] 1.1 n 1.1.1 đơn hàng lặp lại 2 Kinh tế 2.1 [ 再注文 ] 2.1.1 đơn hàng lặp lại [repeat order] [ 再注文... -
さいてき
Mục lục 1 [ 最適 ] 1.1 n 1.1.1 sự thích hợp nhất 1.2 adj-na 1.2.1 thích hợp nhất 2 Tin học 2.1 [ 最適 ] 2.1.1 tối ưu [optimal]... -
さいてきか
Tin học [ 最適化 ] sự tối ưu hoá [optimization]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.