- Từ điển Nhật - Việt
さす
Mục lục |
[ 差す ]
v5s
giương (ô)/giơ (tay)
[ 砂州 ]
/ SA CHÂU /
n
bãi cát cửa sông
[ 砂洲 ]
n
phù sa
cồn cát
[ 刺す ]
v5s
xiên
găm
đốt
đâm/thọc/chọc/xỉa
chọc tiết
châm chích
châm
cắn (muỗi)/hút (máu)/chích
[ 指す ]
v5s
nhằm hướng
- 東を指して進む: nhằm hướng đông mà tiến
dâng lên
- 杯を指す: dâng rượu
chỉ ra/chỉ ra
- 道を指す: chỉ đường
[ 射す ]
vs
chích
v5s
chiếu/chiếu rọi
- 西日が射す: nắng chiều chiếu hướng tây
v5s
cho vào/ chiếu vào
- 日の射すところに医者は入って来ない。/日当たりの良い環境は、健康に良い。 :môi trường có ánh mặt trời chiếu thì sức khoẻ sẽ tốt
- 射すくめるような凝視 :cái nhìn chòng chọc
v5s
dâng lên
- 潮が射す: nước triều dâng lên
v5s
tỏ ra
v5s
trộn vào
[ 挿す ]
v5s
đính thêm/gắn vào/đeo dây lưng/cắm
[ 注す ]
v5g
dội
v5s
thêm vào/rót vào
n
cài
Tin học
[ 指す ]
chỉ ra [to point/to indicate/to nominate/to measure]
Xem thêm các từ khác
-
さんぎょう
thực nghiệp, sản nghiệp, nghề, công nghiệp, nghề/ngành nghề [trade], công nghiệp [industry], 産業・金融政策を進める :thúc... -
さんきょう
hẻm núi/khe núi, bến tàu/bến, 曲がりくねる山峡 :hẻm núi khúc khuỷu, 荷物を積むと、その船は桟橋を離れた :sau... -
さんてい
tính toán/thao tác điện toán [calculation (vs)/estimation/computation], xử lý/quy trình [process], explanation : sự thực hiện thành công... -
さんどう
đường lát bằng thân cây (qua đầm lầy) -
さんばい
ba lần, 同質三倍体 :tam thể đồng chất, 炭素はヘリウムの 3 倍の重さがある:cacbon nặng gấp ba lần heli -
さんぱい
sự thờ phụng/sự tôn sùng/ tôn sùng, tôn kính/thờ phụng/viếng thăm, sự thảm bại/thất bạ thảm hại, thảm bại/thua liểng... -
さんぴ
sự tán thành và chống đối/tán thành và chống đối, アメリカ史上最も賛否の分かれる大統領 :vị tổng thống có... -
さんぽう
thuật toán [algorithm/arithmetic], explanation : một thủ tục toán hoặc lôgic để giải quyết một bài toán. thuật toán là một... -
さんじ
thảm họa/tai nạn thương tâm, その惨事が環境へ及ぼした被害は甚大だった。 :thiệt hại của thảm họa đó đến... -
さんじょ
sự trợ giúp, trợ giúp/bảo trợ/đỡ đầu, 国連の賛助下で軍事活動を行う :tiến hành hoạt động quân sự nhờ sự... -
さんふじんか
khoa sản/sản phụ khoa, 産婦人科の医者 :bác sĩ khoa sản, 産婦人科領域感染 :khu lây nhiễm sản phụ khoa -
さんし
tơ tằm, 蚕糸試験場 :nơi thực nghiệm nuôi tằm lấy tơ, 蚕糸砂糖類価格安定事業団 :Đại lý định giá cả tơ... -
さんしょう
sự tham chiếu/sự tham khảo/tham chiếu/tham khảo, tham chiếu/tham khảo, tham chiếu thư mục [bibliographical reference], 正しい排他的参照 :tham... -
さんしゅつ
tính toán/thao tác điện toán [calculation/computation], explanation : sự thực hiện thành công của một thuật toán, có thể là một... -
さんさい
rau dại ở núi, 山菜を採る :hái rau dại, 山で山菜を取る :hái rau dại trên núi -
さんか
dưới ô dù/sự dưới chướng/sự nép bóng, sự tham gia/sự tham dự, tham gia, sông núi, sơn hà, thảm khốc, sản khoa, sự ô... -
さんかく
tam giác/hình tam giác, việc tham gia xây dựng kế hoạch [participation], 三角にするにはご飯をこんなふうに押さえるの。 :nắm... -
さんかい
sự giải tán (cuộc họp)/giải tán, 明日この時間にこの先を続けましょう。散会! :chúng ta sẽ tiếp tục vào thời... -
さんすう
số học/sự tính toán/tính toán/ sự làm toán, phép toán, この音楽を聞くと算数に集中できるんだ。 :Âm nhạc giúp... -
さらさら
hoàn toàn (không), kèn kẹt, mềm mại/mượt mà/êm nhẹ (tóc, vải...), róc rách/êm êm, trơn tru
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.