- Từ điển Nhật - Việt
さっかく
Mục lục |
[ 錯覚 ]
n
ảo giác
[ 錯角 ]
/ THÁC GIÁC /
n
góc so le
Kỹ thuật
[ 錯角 ]
góc so le
Xem thêm các từ khác
-
さっかしょう
vết trầy xước -
さつ
tập, tiền giấy/tờ/thẻ, ghi chú: số đếm các tập sách hay vở -
さつき
tháng năm âm lịch, tháng (thứ) năm (của) lịch mặt trăng -
さつえいしょ
xưởng phim -
さつじん
tên sát nhân/tên giết người, giết người -
さどう
sự tác động/sự thao tác, trà đạo -
さば
cá thu/cá bạc má -
さじょう
trên cát, hình dây xích -
さし
bãi cát, con giòi nhặng xanh được sử dụng làm mồi câu cá -
さしき
mẩu thân cây -
さしょう
thị thực, viza, sự trình bày sai/sự miêu tả sai, trình bày sai/miêu tả sai/bóp méo sự việc -
さげる
gục, cúp, hạ xuống/hạ bớt/giảm đi/giảm, thòng, cầm trong tay/mang theo/treo lên, その店の前を買物袋を提げた女の人が通り過ぎていった.... -
さあさあ
vào ngay đi -
さい
khác nhau, cách độ, khoản nợ/khoản vay, tái/lại một lần nữa, trồng trọt, tuổi, dịp này/lần này, sự chênh lệch, 再軍備:... -
さいたん
sự khai thác than/việc khai thác than -
さいだん
bệ thờ, đàn tế (trời, phật), pháp đàn, sự xét xử -
さいはつ
trở về [return (vs)/relapse/reoccurrence] -
さいばん
sự xét xử/sự kết án, xét xử, xét xử [hearing, trial], đánh số tuần tự [(vs) attribute a sequence number (packet, message...)] -
さいほう
khâu vá/công việc khâu vá, 母は裁縫はとてもうまいが料理がだめだ。: mẹ tôi rất giỏi trong việc khâu vá nhưng lại... -
さいぼう
tế bào, 人間の体は60兆の細胞から出来ている。: cơ thể con người được hình thành từ 60 nghìn tỷ tế bào., 患者の胃のポリープからがん細胞が発見された。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.