- Từ điển Nhật - Việt
ししん
Tin học
[ 指針 ]
kim la bàn [compass needle (cursor)]
Xem thêm các từ khác
-
ししょ
người quản lý thư viện/thủ thư, sử thư, sử sách, tứ thư, chi nhánh [branch] -
ししょく
sự nếm thử, 食品を試食する: nếm thử thức ăn -
ししょう
sự phụ/thày/bác thợ cả, trở ngại, tuyển tập (văn, thơ), 支障が起こる: nảy sinh trở ngại -
ししゅく
sự yêu thích, sự sùng bái, kính yêu/quý mến/ngưỡng mộ/tôn sùng, (人)を私淑する :tôn kính một người như một... -
ししゅう
thêu dệt, thi tập, tập thơ, thêu, category : dệt may [繊維産業] -
ししゅうする
thêu -
しけい
sự tử hình/tử hình -
しけん
ý riêng, thi/thử nghiệm, thí nghiệm, kỳ thi, khoa nhi, kiểm tra/xem cẩn thận, thử nghiệm [test], kiểm thử/kiểm tra/chạy thử/dùng... -
しげん
tài nguyên, tài nguyên [resource] -
しあい
cuộc thi đấu/trận đấu, あの子先月サッカーチーム入ったでしょ。で、明日は試合。 :tháng trước cô ấy đã... -
しこく
sikoku/shikoku, ghi chú: tên một trong 4 đảo lớn của nhật -
しこう
hầu hạ/phục dịch, chí hướng, sự suy nghĩ/sự trăn trở, sự thực hiện/sự thi hành, thực thi/thi hành, bựa răng, ý định/sở... -
しご
sau khi chết/sau cái chết, lời nói của người chết -
しいん
nguyên nhân cái chết, 最終検査結果でその男性の死因が肺炭疽であることが確認された :kết quả xét nghiệp xác... -
しいんと
im lặng (như dưới mồ)/im lặng (chết người), sự im lặng (như dưới mồ)/sự im lặng (chết người) -
しうん
đám mây màu tía/đám mây phật đến đón những linh hồn về cõi bên kia -
しさ
sự khơi gợi/khơi gợi, màng lọc chất cặn bã [screen residues], thị sai [parallax] -
しさつ
thị sát, sự tuần tiễu, sự thị sát, thị sát/kiểm tra/giám sát, ~地域の視察のためヘリコプターに飛び乗る :dùng... -
しさつする
khảo sát -
しさん
tứ tán, tư sản, tài sản, tài sản/tài sản có [asset(s)], 欧米の顧客から集めたドル資産 :tiền đô thu được từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.