- Từ điển Nhật - Việt
しゅさい
Mục lục |
[ 主催 ]
n
sự chủ tọa
- そうね、日韓で協力してこのイベントを主催しているから、ファンも協力するかもしれないわ。 :Nam Triều Tiên và Nhật Bản cùng hợp tác đăng cai sự kiện, những người hâm mô cũng sẽ hợp tác với nhau
[ 主催する ]
vs
chủ trì/tổ chức/đăng cai/đỡ đầu
[ 主宰 ]
n
sự chủ tọa/ sự tổ chức
- 彼は博物館開館のリボンを切る儀式を主宰した :ông ta chịu trách nhiệm việc cắt ruy băng tại bảo tàng
- 行事の前になってホットドックの供給が品切れしてしまった主宰者がおおいに安心したことには、ホットドックの積荷が今日町に着いた :mặc dù trước sự kiện , những nhà tổ chức đã ngừng cung cấp xúc xích, nhưng ngày hôm nay xúc xích vẫn được chuyển đ
[ 主宰する ]
vs
trông nom/giám sát/chủ trì/làm chủ tọa
Xem thêm các từ khác
-
しゅす
sa- tanh -
しゅよう
chủ yếu/quan trọng, sự chủ yếu/sự quan trọng/chính, bệnh sưng lên -
しゅよううんぱんひん
hàng chuyên chở chủ yếu [base cargo], category : ngoại thương [対外貿易] -
しゅもく
tiết mục/hạng mục (kinh doanh) -
しゅん
sự giỏi giang/sự ưu tú -
しゅんきく
rau cải cúc -
しゅんじ
khoảnh khắc, trong chớp mắt -
しゅんしょく
xuân sắc -
しゅんしょう
chiều xuân -
しゅんしゅう
tài trí/người tài trí, tuấn tú/tài trí -
しゅんけつ
người tuấn kiệt/anh hùng -
しゅんこく
giây phút -
しゅんかん
phút chốc, nháy mắt, khoảnh khắc, giây phút, giây lát, chốc nhát, chốc lát, chốc, trong khoảnh khắc -
けつぞく
huyết thống -
けつぎする
bàn định -
けつぜん
kiên quyết -
けつじょ
sự thiếu/sự không đủ/thiếu/không đủ, thiếu/không đủ, wto加盟国間の合意の欠如: thiếu sự đồng lòng giữa các thành... -
けつじょう
hình cái nêm, 楔状骨間関節 :xương hình nêm -
けつこうする
kết cấu -
けつごう
sự kết hợp/sự kết nối/sự phối hợp/sự gắn kết/sự liên kết, kết hợp/kết nối/phối hợp/gắn kết, sự liên kết/sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.