- Từ điển Nhật - Việt
けつぞく
[ 血族 ]
n
huyết thống
Xem thêm các từ khác
-
けつぎする
bàn định -
けつぜん
kiên quyết -
けつじょ
sự thiếu/sự không đủ/thiếu/không đủ, thiếu/không đủ, wto加盟国間の合意の欠如: thiếu sự đồng lòng giữa các thành... -
けつじょう
hình cái nêm, 楔状骨間関節 :xương hình nêm -
けつこうする
kết cấu -
けつごう
sự kết hợp/sự kết nối/sự phối hợp/sự gắn kết/sự liên kết, kết hợp/kết nối/phối hợp/gắn kết, sự liên kết/sự... -
けつごうする
tiếp hợp, kết lại, kết, gắn, chập vào, chập lại -
けしゴム
tẩy/cái tẩy/cục tẩy -
けいそく
sự đo đạc [instrumentation] -
けいだい
bên trong đền, chùa, đình, 教会の境内: bên trong nhà thờ, 寺の境内を散歩して時間をつぶす: giết thời gian bằng cách... -
けいど
kinh độ, hơi(slight), カナダはとても大きく、経度80度の広がりを持つ: canada rất rộng và trải dài 80 độ kinh độ, 太陽面上の特徴の位置を示す緯度と経度:... -
けいばつ
hình phạt/sự trừng phạt/trừng phạt/phạt, thị tộc, (人)を軽い刑(罰)で釈放する: thả tự do ai đó bằng một... -
けいび
cảnh bị -
けいぼう
phòng ngủ -
けいえいしょ
nơi kinh doanh -
けいふ
phả hệ/gia hệ/hệ thống/hệ/dòng, bố dượng, bố ghẻ, cha dượng, cha ghẻ, dượng, kế phụ, ユートピアン小説の ~:... -
けいし
chánh thanh tra cảnh sát, sự coi nhẹ/sự coi thường/sự khinh thường/sự xem nhẹ/coi nhẹ/coi thường/coi khinh/khinh thường/xem... -
けいしょう
thắng cảnh/cảnh đẹp, sự thừa kế/sự thừa hưởng/thừa kế/thừa hưởng/kế thừa, thừa kế/thừa hưởng/kế thừa, chuông... -
けいご
kính ngữ, ~法: cách dùng kính ngữ -
けいさい
sự đăng bài lên báo chí/đăng/đăng lên, đăng (lên báo chí), 広告掲載: đăng quảng cáo, 新聞への正式な謝罪広告掲載 :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.