Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

しょうすうかぶぬし

Kinh tế

[ 少数株主 ]

cổ đông nhỏ/cổ đông thiểu số [Minority shareholders]
Category: 会社・経営
Explanation: 親会社以外の株主が所有している子会社の自己資本のうち親会社の持ち分ではない部分を所有している株主のことを少数株主という。
'Related word': 少数株主持分

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • しょうすうかぶぬしそんえき

    Kinh tế [ 少数株主損益 ] quyền lợi thiểu số trong thu nhập của các chi nhánh hợp nhất [Minority interests in income of consolidated...
  • しょうすうかぶぬしけん

    Kinh tế [ 少数株主権 ] quyền của cổ đông thiểu số Category : 株式 Explanation : 株主の権利のうち、一定以上の議決権を持った株主だけが行使をすることができる権利のことをいう。///株主提案権、取締役・監査役の解任を求める権利、帳簿閲覧権などが少数株主権であり、少数株主権はどれも共益権である。
  • しょうすうかぶぬしもちぶん

    Kinh tế [ 少数株主持分 ] quyền lợi thiểu số (nắm giữ cổ phiếu) trong các chi nhánh hợp nhất [Minority Interests in Consolidated...
  • しょう・ちゅうおうちょっかつしのぎょうせいくぶん

    Kinh tế [ 省・中央直轄市の行政区分 ] Phạm vi địa lý hành chính của tỉnh, thành phố
  • しょうりしゃ

    [ 勝利者 ] n người chiến thắng
  • しょうりゃく

    Mục lục 1 [ 省略 ] 1.1 v1 1.1.1 giản lược 1.2 n 1.2.1 sự lược bỏ 2 [ 省略する ] 2.1 vs 2.1.1 lược bỏ 3 Tin học 3.1 [ 省略...
  • しょうりゃくきごう

    Tin học [ 省略記号 ] ký hiệu tỉnh lược [ellipsis]
  • しょうりゃくじ

    Tin học [ 省略時 ] mặc định [default]
  • しょうりゃくじち

    Tin học [ 省略時値 ] giá trị ngầm định/giá trị mặc định [default value] Explanation : Giá trị mà chương trình ứng dụng...
  • しょうりゃくじじったい

    Tin học [ 省略時実体 ] thực thể mặc định [default entity]
  • しょうりゃくじコンテキスト

    Tin học [ 省略時コンテキスト ] ngữ cảnh mặc định [default context]
  • しょうりゃくふかのう

    Tin học [ 省略不可能 ] bắt buộc/có tính chất bắt buộc [mandatory/cannot be omitted]
  • しょうりゃくする

    [ 省略する ] vs sót
  • しょうりをかくとくする

    [ 勝利を獲得する ] n đắc thắng
  • しょうりょ

    [ 焦慮 ] n sự sốt ruột/sự nôn nóng ~に駆られる: lo ngại không yên
  • しょうりょう

    Mục lục 1 [ 小量 ] 1.1 n, n-adv, adj-na 1.1.1 lượng nhỏ/một chút 2 [ 少量 ] 2.1 n 2.1.1 lượng nhỏ 2.1.2 chút đỉnh 2.2 n-adv 2.2.1...
  • しょうりょうステータス

    Tin học [ 終了ステータス ] trạng thái thoát/trạng thái kết thúc [exit status]
  • しょうめつ

    Mục lục 1 [ 消滅 ] 1.1 n 1.1.1 sự tiêu diệt/sự tiêu biến/sự biến mất 2 [ 消滅する ] 2.1 vs 2.1.1 tiêu diệt/tiêu biến/biến...
  • しょうめつする

    Mục lục 1 [ 消滅する ] 1.1 vs 1.1.1 trừ diệt 1.1.2 tiêu trừ 1.1.3 tiêu giảm 1.1.4 rút bớt 1.1.5 rút 1.1.6 đi đời [ 消滅する...
  • しょうめい

    Mục lục 1 [ 照明 ] 1.1 n 1.1.1 sự chiếu sáng/ chiếu sáng 1.1.2 ánh sáng/ đèn 2 [ 証明 ] 2.1 n 2.1.1 sự chứng minh 2.1.2 chứng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top